Đọc nhanh: 不攻自破 (bất công tự phá). Ý nghĩa là: chưa đánh đã tan; chưa phá tự vỡ; chưa đánh đã bại; chưa lâm trận đã bỏ chạy; chưa cưa đã đổ.
不攻自破 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chưa đánh đã tan; chưa phá tự vỡ; chưa đánh đã bại; chưa lâm trận đã bỏ chạy; chưa cưa đã đổ
不用攻击,自己就破灭或站不住脚,比喻事物的荒谬
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不攻自破
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 不由自主
- không thể tự chủ
- 不得 擅自 离队
- không được tự ý rời khỏi đội ngũ.
- 不听话 会 祸害 自己
- Không nghe lời sẽ làm hại chính mình.
- 一定 要 捏紧 了 , 要是 不 捏紧 了 , 一煮 就 破 了
- nhất định phải kẹp chặt, nếu không kẹp chặt, khi nấu sẽ bị vỡ bánh (gói há cảo)
- 不得 随意 破坏 公物
- Không được tùy tiện phá hủy tài sản công cộng.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
攻›
破›
自›