Đọc nhanh: 乘虚而入 (thừa hư nhi nhập). Ý nghĩa là: vào bằng cách khai thác một điểm yếu (thành ngữ); để tận dụng lợi thế của một sự mất hiệu lực. Ví dụ : - 如果不注意清洁卫生,细菌和蚊虫就会乘虚而入。 Nếu bạn không chú ý giữ vệ sinh sạch sẽ, vi khuẩn và muỗi sẽ tận dụng lợi thế để sinh sôi.
乘虚而入 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vào bằng cách khai thác một điểm yếu (thành ngữ); để tận dụng lợi thế của một sự mất hiệu lực
to enter by exploiting a weak spot (idiom); to take advantage of a lapse
- 如果 不 注意 清洁卫生 细菌 和 蚊虫 就 会 乘虚而入
- Nếu bạn không chú ý giữ vệ sinh sạch sẽ, vi khuẩn và muỗi sẽ tận dụng lợi thế để sinh sôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乘虚而入
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 乘隙而入
- thừa lúc sơ hở chui vào.
- 小偷 乘虚而入 , 偷走 了 钱包
- Tên trộm lợi dụng sơ hở, đã lấy cắp ví.
- 乘虚而入
- thừa lúc sơ hở chui vào.
- 敌军 乘虚而入
- Quân địch lợi dụng sơ hở mà tấn công.
- 为 确保 乘客 安全 而 不遗余力
- Để đảm bảo an toàn cho hành khách, chúng tôi sẽ không tiếc công sức.
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 如果 不 注意 清洁卫生 细菌 和 蚊虫 就 会 乘虚而入
- Nếu bạn không chú ý giữ vệ sinh sạch sẽ, vi khuẩn và muỗi sẽ tận dụng lợi thế để sinh sôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乘›
入›
而›
虚›
mượn gió bẻ măng; thừa nước đục thả câu; nước đục béo cò; nhân cháy nhà, đến hôi củanhờ gió bẻ măngđục nước béo cò
giậu đổ bìm leo
có kẽ hở để lợi dụng
đục nước béo cò; mượn gió bẻ măng; thừa nước đục thả câu (ví với thừa cơ hội kiếm lợi)
đánh úp; tập kích; đánh địch bất ngờ; tập kích bất ngờ; tấn công bất ngờ
để có cơ hội mà người ta có thể khai thác (thành ngữ)
mượn gió bẻ măng; đục nước béo cò; giậu đổ bìm leo