Đọc nhanh: 无孔不入 (vô khổng bất nhập). Ý nghĩa là: chỗ nào cũng nhúng tay vào; lợi dụng tất cả mọi dịp (ví với sự lợi dụng mọi cơ hội để làm điều xấu).
无孔不入 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỗ nào cũng nhúng tay vào; lợi dụng tất cả mọi dịp (ví với sự lợi dụng mọi cơ hội để làm điều xấu)
比喻利用一切机会 (多指做坏事)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无孔不入
- 不堪入耳
- Không lọt tai.
- 不入虎穴 , 不得 虎子
- không vào hang hổ, sao bất được hổ con.
- 收入 不 多 , 但 聊 生于 无
- Thu nhập không nhiều, nhưng có còn hơn không.
- 不无小补
- không phải vô bổ
- 不 作 无谓 的 争论
- không tranh luận vô nghĩa.
- 水银 泻地 , 无孔 不 入
- Thủy ngân đổ xuống đất chảy vào tất cả các lỗ.
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
- 不 经 国会 批准 , 法律 将 无效
- Chưa được Quốc hội phê duyệt, luật sẽ không có hiệu lực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
入›
孔›
无›