Đọc nhanh: 乘人之危 (thừa nhân chi nguy). Ý nghĩa là: giậu đổ bìm leo.
乘人之危 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giậu đổ bìm leo
趁着人家危急的时候去侵害人家
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乘人之危
- 不正之风 , 令人 愤恨
- tập tục không lành mạnh khiến cho người ta căm hận.
- 上乘之作
- tác phẩm có giá trị lớn.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 跟 你 在 一起 的 人 是 个 非常 危险 的 亡命之徒
- Người đàn ông mà bạn đang ở cùng là một kẻ chạy trốn rất nguy hiểm.
- 不逞之徒 ( 因 失意 而 胡作非为 的 人 )
- đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy
- 丑姓 之 人 各有特色
- Người họ Sửu mỗi người có đặc sắc riêng.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
乘›
人›
危›
giậu đổ bìm leo; thấy người gặp nguy, thừa cơ hãm hại; đánh thằng chết rồi
vào bằng cách khai thác một điểm yếu (thành ngữ); để tận dụng lợi thế của một sự mất hiệu lực
mượn gió bẻ măng; thừa nước đục thả câu; nước đục béo cò; nhân cháy nhà, đến hôi củanhờ gió bẻ măngđục nước béo cò
giậu đổ bìm leo (ví với việc thừa cơ người khác bị nguy khốn để làm hại thêm)
Lạc tỉnh hạ thạch kế; ném đá vào người đã rơi xuống giếng.Đây là kế độc ác; nhân tâm mà nhiều chính khách thường nói "bất độc bất anh hùng". Rõ ràng là một người khi đã rơi xuống giếng sâu là họ đã ở thế hết sức nguy hiểm và hết sức bị động; nếu kẻ t
đục nước béo cò; mượn gió bẻ măng; thừa nước đục thả câu (ví với thừa cơ hội kiếm lợi)
Thêm Dầu Vào Lửa
đánh úp; tập kích; đánh địch bất ngờ; tập kích bất ngờ; tấn công bất ngờ
tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa (tránh lọt hầm lại rơi vào giếng. Ví von tránh nạn này, lại gặp phải nạn khác)
để có cơ hội mà người ta có thể khai thác (thành ngữ)
một miếng khi đói bằng một gói khi no; giúp người khi gặp nạn
giúp đỡ những người gặp nạn (thành ngữ)
cứu khốn phò nguy. 解救扶持处于困厄危难中的人
cứu khổ cứu nạn
(văn học) giải cứu người dân khỏi bị treo ngược (thành ngữ, từ Mạnh Tử); để cứu người dân khỏi những khó khăn thảm khốc
niềm vui khi giúp đỡ người khác (thành ngữ)
không chê vào đâu được; không lợi dụng được sơ hở nào
giúp người thành đạt; giúp cho người khác thành công; giúp người hoàn thành ước vọng
Cứu giúp muôn người
không có kẽ hở; hoàn toàn kín kẽ