Đọc nhanh: 无行 (vô hành). Ý nghĩa là: không có đức hạnh; vô hạnh. Ví dụ : - 文人无行。 văn nhân vô hạnh.
无行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không có đức hạnh; vô hạnh
指没有善行,品行不好
- 文人无行
- văn nhân vô hạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无行
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 无耻 行径
- hành vi vô liêm sỉ
- 对 程序 进行 修改 是 徒劳无功 的
- Việc thay đổi chương trình là vô ích và không mang lại kết quả.
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 他们 在 进行 无线通信
- Họ đang thực hiện truyền tin không dây.
- 他们 的 无私 行动 赢得 了 赞誉
- Hành động vô tư của họ đã nhận được lời khen.
- 如 无 放行 条 将 对 棉花 进行 没收 , 罚款
- Nếu không có giấy mua hàng ra cổng , sẽ bị tịch thu và phạt tiền.
- 就算 她们 各自 过得 风生水 起 , 却 再也 无法 一起 妖孽 横行
- Ngay cả khi họ đã có một khoảng thời gian vui vẻ, họ không thể chạy loạn cùng nhau được nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
行›