Đọc nhanh: 方形 (phương hình). Ý nghĩa là: hình vuông; vuông, hình chữ nhật, huỳnh. Ví dụ : - 设长方形的宽是x米。 Giả thiết chiều rộng hình chữ nhật là x mét.. - 正方形 hình vuông. - 半露柱有柱顶和底座的长方形柱子 Một trụ lộ thiên với một đỉnh cột và một chân đế.
方形 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hình vuông; vuông
四边都相等的矩形
- 设 长方形 的 宽 是 x 米
- Giả thiết chiều rộng hình chữ nhật là x mét.
- 正方形
- hình vuông
- 半露柱 有柱 顶 和 底座 的 长方形 柱子
- Một trụ lộ thiên với một đỉnh cột và một chân đế.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. hình chữ nhật
所有内角均为直角的平行四边形
✪ 3. huỳnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方形
- 椅子 是 正方形 的
- Cái ghế là hình vuông.
- 正方形
- hình vuông
- 半露柱 有柱 顶 和 底座 的 长方形 柱子
- Một trụ lộ thiên với một đỉnh cột và một chân đế.
- 他 的 比方 很 形象
- Thí dụ của anh ấy rất thú vị.
- 方才 的 情形 , 他 都 知道 了
- tình hình lúc nãy anh ấy đã biết cả rồi.
- 这个 正方形 的 边长 相等
- Các cạnh của hình vuông này đều bằng nhau.
- 正方形 是 二维 的 ( 平面 的 ) 而 正 六面体 则 是 三维 的 ( 立体 的 )
- Hình vuông là hai chiều (mặt phẳng), trong khi khối lập phương là ba chiều (khối không gian).
- 大 的 、 小 的 、 方 的 、 圆 的 , 总而言之 , 各种 形状 都 有
- Lớn, nhỏ, vuông, tròn, tóm lại kiểu nào cũng có.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
形›
方›