Đọc nhanh: 愈演愈烈 (dũ diễn dũ liệt). Ý nghĩa là: càng ngày càng nghiêm trọng (sự việc, tình hình). Ví dụ : - 大选在即, 主要政党间的论战愈演愈烈. Gần đến cuộc bầu cử, cuộc tranh luận giữa các đảng chính đang trở nên gay gắt hơn.. - 足球比赛中恣意闹事现在已经达到愈演愈烈的地步。 Tình trạng gây rối tùy ý trong trận đấu bóng đá đã đạt đến mức ngày càng trầm trọng.
愈演愈烈 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. càng ngày càng nghiêm trọng (sự việc, tình hình)
(事情、情况) 变得越来越严重
- 大选 在 即 主要 政党 间 的 论战 愈演愈烈
- Gần đến cuộc bầu cử, cuộc tranh luận giữa các đảng chính đang trở nên gay gắt hơn.
- 足球比赛 中 恣意 闹事 现在 已经 达到 愈演愈烈 的 地步
- Tình trạng gây rối tùy ý trong trận đấu bóng đá đã đạt đến mức ngày càng trầm trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愈演愈烈
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
- 刀口 尚未 愈合
- vết mổ vẫn chưa liền lại
- 感情 愈 压抑 愈 强烈
- Tình cảm càng kìm nén càng mãnh liệt.
- 她 为了 治愈 疾病 而 努力
- Cô ấy nỗ lực để chữa khỏi bệnh.
- 他 姓 愈
- Anh ấy họ Dũ.
- 大选 在 即 主要 政党 间 的 论战 愈演愈烈
- Gần đến cuộc bầu cử, cuộc tranh luận giữa các đảng chính đang trở nên gay gắt hơn.
- 他 学习 愈加 努力 了
- Anh ấy học tập ngày càng hăng say rồi.
- 足球比赛 中 恣意 闹事 现在 已经 达到 愈演愈烈 的 地步
- Tình trạng gây rối tùy ý trong trận đấu bóng đá đã đạt đến mức ngày càng trầm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愈›
演›
烈›