Đọc nhanh: 方滋未艾 (phương tư vị ngải). Ý nghĩa là: hưng thịnh mà vẫn thăng thiên (thành ngữ); nhanh chóng mở rộng, lên, vẫn đang phát triển mạnh mẽ.
方滋未艾 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hưng thịnh mà vẫn thăng thiên (thành ngữ); nhanh chóng mở rộng
flourishing and still in the ascendant (idiom); rapidly expanding
✪ 2. lên
on the up
✪ 3. vẫn đang phát triển mạnh mẽ
still growing strong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方滋未艾
- 这场 革命 运动 方兴未艾
- phong trào cách mạng đang lên.
- 你 去 做 过 艾滋 测试 吗
- Bạn đã xét nghiệm AIDS chưa?
- 艾滋病 可以 通过 血液 传播
- AIDS có thể lây qua đường máu
- 艾滋病 被 称为 十大 流行病 之一
- AIDS được coi là một trong mười bệnh dịch hàng đầu.
- 那些 受害者 被 撕裂 的 方式 我 前所未见
- Những người đó đã bị xé nát theo những cách mà tôi chưa từng thấy trước đây.
- 他 思索 未来 方向
- Anh ấy suy nghĩ hướng đi tương lai.
- 这种 方法 未必 有效
- Cách làm này chưa chắc có hiệu quả.
- 这 未必 是 唯一 的 方法
- Đây không hẳn là cách làm duy nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
方›
未›
滋›
艾›