Đọc nhanh: 方兴未已 (phương hưng vị dĩ). Ý nghĩa là: hưng thịnh mà vẫn thăng thiên (thành ngữ); nhanh chóng mở rộng, lên, vẫn đang phát triển mạnh mẽ.
方兴未已 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hưng thịnh mà vẫn thăng thiên (thành ngữ); nhanh chóng mở rộng
flourishing and still in the ascendant (idiom); rapidly expanding
✪ 2. lên
on the up
✪ 3. vẫn đang phát triển mạnh mẽ
still growing strong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方兴未已
- 这场 革命 运动 方兴未艾
- phong trào cách mạng đang lên.
- 东方 一线 鱼白 , 黎明 已经 到来
- Phương đông xuất hiện một vệt trắng bạc, bình minh đã ló dạng.
- 事情 已经 摆平 双方 都 很 满意
- Mọi việc đã được giải quyết công bằng và cả hai bên đều hài lòng.
- 与其 补救 于 已然 , 不如 防止 于未然
- truy cứu việc đã rồi không bằng phòng ngừa việc chưa xảy ra.
- 他 经常 说 他 对 文学 有 浓厚 的 兴趣 , 其实 这 不过 是 附庸风雅 而已
- Anh ta thường nói rằng anh ta có sự quan tâm sâu sắc đến văn học, nhưng thực tế thì đó chỉ là việc anh ta giả vờ thôi.
- 动词 重叠 后 不能 受 已然 副词 修饰 , 可以 受 未然 副词 修饰
- Động từ trùng điệp không thể dùng với trạng từ bổ ngữ mang nghĩa đã xảy ra, nhưng có thể dùng với các trạng từ bổ ngữ hàm ý chưa xảy ra.
- 他 年纪 已 老大不小 , 猶 童心未泯 , 喜欢 看 卡通 和 漫画
- Anh ấy tuổi tác cũng không nhỏ nữa, mà vẫn chưa hết tính trẻ con, vẫn thích xem hoạt hình và đọc truyện tranh.
- 他 赢 了 比赛 , 兴奋不已
- Anh ấy thắng trận đấu, vui mừng không thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兴›
已›
方›
未›