Đọc nhanh: 粗制滥造 (thô chế lạm tạo). Ý nghĩa là: làm ẩu; làm bừa; làm cẩu thả.
粗制滥造 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm ẩu; làm bừa; làm cẩu thả
工作马虎草率,不顾质量
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粗制滥造
- 工厂 制造 各种 家具
- Nhà máy sản xuất nhiều loại đồ nội thất.
- 不要 制造 不必要 的 争吵
- Đừng gây ra những cuộc cãi vã không cần thiết.
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
- 他们 制造 了 一种 新型 飞机
- Họ đã sản xuất một loại máy bay mới.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 你 会 发现 中国 制造 四个 字
- Bạn sẽ thấy nó được sản xuất tại Trung Quốc.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
- 前 一代人 制造 出来 的 空洞 理论 , 下一代 人 把 它们 打破
- Lý thuyết hư không được thế hệ trước tạo ra, nhưng thế hệ sau đã phá vỡ chúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
滥›
粗›
造›
cẩu thả; luộm thuộm; qua loa đại khái; nhếch nhác; ẩu; bừa; bất cẩnthờm thàmđuềnh đoàng
được chăng hay chớ; được ngày nào hay ngày ấy; qua loa cho xong chuyện
tàm tạm; bình thườngchểnh mảng; sao nhãng; cẩu thả
ăn bớt ăn xén nguyên vật liệu; thợ may ăn giẻ, thợ vẽ ăn hồ; ăn bớt ăn xén (làm ăn giả dối, bớt xén nguyên liệu trong việc gia công các sản phẩm hàng hoá hoặc trong việc xây dựng công trình.)xớ; bớt xén
tắc trách; qua quýt cho xong chuyện; qua quýt cho xong; qua quýt
liệu cơm gắp mắm
(văn học) điêu khắc tinh (thành ngữ); (nghĩa bóng) làm việc cực kỳ cẩn thận và chính xác
khéo léo tuyệt vời; vô cùng khéo léođoạt hoá công
bàn tay quỷ thần; tài như quỷ thần
cày sâu cuốc bẫm; cày sâu bừa kỹ
Khéo đẹp vô cùng; không gì hơn được.
tỉ mỉ chu đáo; đường kim mũi chỉ dày dặn; cặn kẽ tỉ mỉ (ví với làm việc tỉ mỉ chi tiết)
dốc hết tâm huyết
qua muôn ngàn thử thách; thử thách dài lâu; qua nhiều lần gọt giũagọt giũa (câu thơ, bài văn)
điêu luyện sắc sảo; tài nghề điêu luyện
Đã Giỏi Còn Muốn Giỏi Hơn
để lựa chọn rất cẩn thận