Đọc nhanh: 全力以赴 (toàn lực dĩ phó). Ý nghĩa là: làm bằng mọi giá, nỗ lực hết mình, dốc toàn lực. Ví dụ : - 他全力以赴地去完成最重要的任务。 Anh ấy nỗ lực hết mình để hoàn thành những nhiệm vụ quan trọng nhất. .. - 我已经全力以赴地去说服她了。 Tôi đã cố gắng hết sức để thuyết phục cô ấy.. - 各消防队一直在全力以赴。 Lực lượng cứu hỏa đã làm việc hết sức mình..
全力以赴 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm bằng mọi giá, nỗ lực hết mình, dốc toàn lực
赴法;前往。把全部力量都投进去。
- 他 全力以赴 地去 完成 最 重要 的 任务
- Anh ấy nỗ lực hết mình để hoàn thành những nhiệm vụ quan trọng nhất. .
- 我 已经 全力以赴 地去 说服 她 了
- Tôi đã cố gắng hết sức để thuyết phục cô ấy.
- 各 消防队 一直 在 全力以赴
- Lực lượng cứu hỏa đã làm việc hết sức mình..
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全力以赴
- 全力以赴
- dốc toàn lực vào công việc.
- 各 消防队 一直 在 全力以赴
- Lực lượng cứu hỏa đã làm việc hết sức mình..
- 我 已经 全力以赴 地去 说服 她 了
- Tôi đã cố gắng hết sức để thuyết phục cô ấy.
- 警方 必须 竭尽全力 追捕 罪犯 , 将 他们 绳之以法
- Công an phải nỗ lực hết sức để truy bắt tội phạm và đưa họ ra xét xử theo pháp luật.
- 他 全力以赴 地去 完成 最 重要 的 任务
- Anh ấy nỗ lực hết mình để hoàn thành những nhiệm vụ quan trọng nhất. .
- 最终 就 可以 完全恢复 活动 能力 了
- Nhưng bạn nên lấy lại khả năng vận động hoàn toàn.
- 他 以 实力 倾倒 对手
- Anh ấy dùng sức mạnh để áp đảo đối thủ.
- 他 努力 工作 以 争取 晋升
- Anh ấy làm việc chăm chỉ để giành lấy cơ hội thăng chức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
全›
力›
赴›
hàng ngày phải xử lí; giải quyết rất nhiều công việc khó khăn; chỉ làm việc chăm chỉ hay công việc rất nhiều và năng nề; trăm công nghìn việc; thức khuya dậy sớmTrăm công nghìn việc (dùng cho lãnh đạo Đảng và Nhà nước) không dùng cho quần chúng nhân
dốc hết sức; dồn tâm trí; đem hết sức mình
tận tâm tận lực; hết lòng hết sức; tận tâm kiệt lực
Tận tâm tận lực
Gánh Nặng Đường Xa
Toàn Tâm Toàn Ý, Một Lòng
Tuyệt vọng
Dốc Hết Sức, Dốc Toàn Lực
(nghĩa bóng) làm việc chăm chỉ nhất có thểtăng tốc hết mức (thành ngữ); ở tốc độ tối đa
siêng năng và không mệt mỏi (thành ngữ)