Đọc nhanh: 了事 (liễu sự). Ý nghĩa là: cho qua chuyện; cho xong chuyện; dứt chuyện, êm chuyện. Ví dụ : - 含糊了事。 ầm ừ cho qua chuyện.. - 草草了事。 qua loa cho xong chuyện.. - 应付了事。 trả lời cho xong chuyện; ậm ừ cho xong chuyện.
了事 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cho qua chuyện; cho xong chuyện; dứt chuyện
使事情得到平息或结束 (多指不彻底或不得已)
- 含糊 了 事
- ầm ừ cho qua chuyện.
- 草草了事
- qua loa cho xong chuyện.
- 应付 了 事
- trả lời cho xong chuyện; ậm ừ cho xong chuyện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. êm chuyện
从中调解, 使争端平息, 彼此相安
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 了事
- 了 却 一桩 心事
- giải quyết xong một mối lo.
- 两句话 能 说完 的 事 就 别犯 碎嘴子 了
- chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.
- 临时 有事 , 失陪 了 各位
- Có việc đột xuất, xin lỗi mọi người.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 不要 为 明年 的 事儿 瞎操心 了
- Đừng có lo linh tinh cho chuyện của năm sau.
- 世事 无常 , 谁 知道 这么些 年 都 发生 了 什么 事 ?
- Thế sự vô thường, nào ai biết được chuyện gì đã xảy ra suốt bao năm qua?
- 一点 小事 , 别 再 嘚 嘚 了
- chuyện nhỏ mà, đừng cằn nhằn nữa.
- 一瞬间 , 我 想到 了 很多 事情
- Trong chớp mắt, tôi đã nghĩ đến rất nhiều chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
事›