Đọc nhanh: 虚应了事 (hư ứng liễu sự). Ý nghĩa là: xem 虛應故事 | 虚应故事.
虚应了事 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 虛應故事 | 虚应故事
see 虛應故事|虚应故事 [xū yìng gù shì]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚应了事
- 这件 事原 是 他 亲口答应 的 , 如今 却 翻悔 不认账 了
- việc này do chính miệng anh ta đồng ý, sao bây giờ lại nuốt lời.
- 现世报 ( 迷信 的 人 指 做 了 坏事 今生 就 得到 应有 的 报应 )
- báo ứng kiếp này; quả báo kiếp này.
- 起头 他 答应 来 的 , 后来 因为 有 别的 事 不能 来 了
- lúc đầu anh ấy nhận lời đến, về sau vì bận chuyện khác nên không đến được.
- 应付 了 事
- trả lời cho xong chuyện; ậm ừ cho xong chuyện.
- 我 借钱 的 事 应该 是 悬 了
- Chuyện tôi mượn tiền hẳn là nguy hiểm.
- 他 做 了 坏事 , 所以 心虚
- Anh ta làm việc xấu nên cảm thấy lo sợ.
- 兑现 不了 的 事 就 不要 答应
- Những việc không thực hiện được thì đừng đồng ý.
- 你 为什么 心虚 ? 是不是 做 了 坏事 ?
- Tại sao bạn lo sợ? Có phải đã làm việc xấu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
事›
应›
虚›