出了事 chū liǎo shì
volume volume

Từ hán việt: 【xuất liễu sự】

Đọc nhanh: 出了事 (xuất liễu sự). Ý nghĩa là: thứ tồi tệ đã xảy ra. Ví dụ : - 听说厂里出了事儿我心里咯噔一下子腿都软了。 nghe nói trong xưởng có chuyện, lòng tôi hồi hộp chân đứng không vững.. - 不得了啦出了事故啦! hỏng bét, nhưng xảy ra chuyện rồi!

Ý Nghĩa của "出了事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

出了事 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thứ tồi tệ đã xảy ra

sth bad happened

Ví dụ:
  • volume volume

    - 听说 tīngshuō 厂里 chǎnglǐ chū le 事儿 shìer 心里 xīnli 咯噔 gēdēng 一下子 yīxiàzǐ tuǐ dōu ruǎn le

    - nghe nói trong xưởng có chuyện, lòng tôi hồi hộp chân đứng không vững.

  • volume volume

    - 不得了 bùdéle la chū le 事故 shìgù la

    - hỏng bét, nhưng xảy ra chuyện rồi!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出了事

  • volume volume

    - 翻译 fānyì de shū 出版 chūbǎn de 事儿 shìer 黄了 huángle

    - Việc xuất bản cuốn sách tôi dịch thất bại rồi.

  • volume volume

    - zài 路上 lùshàng chū le 一个 yígè xiǎo 事故 shìgù

    - Anh ấy đã gặp một sự cố nhỏ trên đường.

  • volume volume

    - 出事 chūshì le kuài lái 帮忙 bāngmáng

    - Xảy ra chuyện rồi, mau đến giúp!

  • volume volume

    - 听说 tīngshuō 厂里 chǎnglǐ chū le 事儿 shìer 心里 xīnli 咯噔 gēdēng 一下子 yīxiàzǐ tuǐ dōu ruǎn le

    - nghe nói trong xưởng có chuyện, lòng tôi hồi hộp chân đứng không vững.

  • volume volume

    - 事先 shìxiān 没有 méiyǒu 充分 chōngfèn 调查 diàochá 研究 yánjiū 以致 yǐzhì 做出 zuòchū le 错误 cuòwù de 结论 jiélùn

    - Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.

  • volume volume

    - 推测 tuīcè chū le 事情 shìqing de 经过 jīngguò

    - Anh ấy đã suy đoán được quá trình của sự việc.

  • volume volume

    - 做出 zuòchū le 这么 zhème 难看 nánkàn de 事情 shìqing

    - Anh ta lại làm ra chuyện xấu hổ như vậy.

  • volume volume

    - 偏巧 piānqiǎo 父母 fùmǔ dōu 出门 chūmén le 家里 jiālǐ 连个 liángè shì de rén 没有 méiyǒu

    - đúng lúc bố mẹ đi vắng, trong nhà chẳng có ai chăm lo cả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao