清理 qīnglǐ
volume volume

Từ hán việt: 【thanh lí】

Đọc nhanh: 清理 (thanh lí). Ý nghĩa là: dọn dẹp; làm sạch, loại bỏ, xử lý, kiểm tra và sắp xếp lại. Ví dụ : - 我们需要清理房间。 Chúng tôi cần dọn dẹp phòng.. - 他们一起清理院子。 Họ cùng nhau dọn dẹp sân.. - 工人们正在清理道路上的积雪。 Các công nhân đang loại bỏ tuyết trên đường.

Ý Nghĩa của "清理" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6

清理 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. dọn dẹp; làm sạch

清洁,打扫

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 清理 qīnglǐ 房间 fángjiān

    - Chúng tôi cần dọn dẹp phòng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 一起 yìqǐ 清理 qīnglǐ 院子 yuànzi

    - Họ cùng nhau dọn dẹp sân.

✪ 2. loại bỏ, xử lý

处理,清除

Ví dụ:
  • volume volume

    - 工人 gōngrén men 正在 zhèngzài 清理 qīnglǐ 道路 dàolù shàng de 积雪 jīxuě

    - Các công nhân đang loại bỏ tuyết trên đường.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 清理 qīnglǐ 社区 shèqū de 废弃物 fèiqìwù

    - Họ đang xử lý các vật liệu bỏ đi trong cộng đồng.

✪ 3. kiểm tra và sắp xếp lại

整理,检查

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 清理 qīnglǐ 文件 wénjiàn

    - Chúng ta cần kiểm tra và sắp xếp lại tài liệu.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 清理 qīnglǐ 一下 yīxià 邮箱 yóuxiāng

    - Tôi cần kiểm tra và sắp xếp lại hộp thư.

✪ 4. thanh lý; giải quyết

了结,处理

Ví dụ:
  • volume volume

    - 经理 jīnglǐ 正在 zhèngzài 清理 qīnglǐ wèi 完成 wánchéng de 项目 xiàngmù

    - Quản lý đang giải quyết dự án chưa hoàn thành.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 正在 zhèngzài 清理 qīnglǐ 库存 kùcún

    - Công ty đang thanh lý hàng tồn kho.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 清理 qīnglǐ 公司 gōngsī de 债务 zhàiwù

    - Họ đang giải quyết nợ nần của công ty.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 清理 với từ khác

✪ 1. 清理 vs 整理

Giải thích:

"整理" là làm cho mọi thứ trở nên ngăn nắp và có trật tự, còn"清理" là vứt bỏ những thứ vô dụng và giữ lại những thứ cần thiết và hữu ích.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清理

  • volume volume

    - 工人 gōngrén men 出差 chūchāi 清理 qīnglǐ 工地 gōngdì

    - Công nhân đi làm việc vặt dọn dẹp công trường.

  • volume volume

    - yòng 棕刷 zōngshuā zi 清理 qīnglǐ 地板 dìbǎn

    - Anh ấy dùng chổi cọ để lau sàn.

  • volume volume

    - xiān 弄清楚 nòngqīngchu 问题 wèntí de 全貌 quánmào zài 决定 juédìng 处理 chǔlǐ 办法 bànfǎ

    - trước tiên phải hiểu rõ toàn bộ vấn đề, rồi mới quyết định cách xử lí.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 清理 qīnglǐ 公司 gōngsī de 债务 zhàiwù

    - Họ đang giải quyết nợ nần của công ty.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 正在 zhèngzài 清理 qīnglǐ 库存 kùcún

    - Công ty đang thanh lý hàng tồn kho.

  • volume volume

    - 事情 shìqing hái 没有 méiyǒu 调查 diàochá 清楚 qīngchu 不能 bùnéng máng zhe 处理 chǔlǐ

    - sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 清理 qīnglǐ 仓库 cāngkù

    - Họ đang dọn dẹp kho.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 一起 yìqǐ 清理 qīnglǐ 院子 yuànzi

    - Họ cùng nhau dọn dẹp sân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao