Đọc nhanh: 清理 (thanh lí). Ý nghĩa là: dọn dẹp; làm sạch, loại bỏ, xử lý, kiểm tra và sắp xếp lại. Ví dụ : - 我们需要清理房间。 Chúng tôi cần dọn dẹp phòng.. - 他们一起清理院子。 Họ cùng nhau dọn dẹp sân.. - 工人们正在清理道路上的积雪。 Các công nhân đang loại bỏ tuyết trên đường.
清理 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. dọn dẹp; làm sạch
清洁,打扫
- 我们 需要 清理 房间
- Chúng tôi cần dọn dẹp phòng.
- 他们 一起 清理 院子
- Họ cùng nhau dọn dẹp sân.
✪ 2. loại bỏ, xử lý
处理,清除
- 工人 们 正在 清理 道路 上 的 积雪
- Các công nhân đang loại bỏ tuyết trên đường.
- 他们 在 清理 社区 的 废弃物
- Họ đang xử lý các vật liệu bỏ đi trong cộng đồng.
✪ 3. kiểm tra và sắp xếp lại
整理,检查
- 我们 需要 清理 文件
- Chúng ta cần kiểm tra và sắp xếp lại tài liệu.
- 我 需要 清理 一下 邮箱
- Tôi cần kiểm tra và sắp xếp lại hộp thư.
✪ 4. thanh lý; giải quyết
了结,处理
- 经理 正在 清理 未 完成 的 项目
- Quản lý đang giải quyết dự án chưa hoàn thành.
- 公司 正在 清理 库存
- Công ty đang thanh lý hàng tồn kho.
- 他们 在 清理 公司 的 债务
- Họ đang giải quyết nợ nần của công ty.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 清理 với từ khác
✪ 1. 清理 vs 整理
"整理" là làm cho mọi thứ trở nên ngăn nắp và có trật tự, còn"清理" là vứt bỏ những thứ vô dụng và giữ lại những thứ cần thiết và hữu ích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清理
- 工人 们 出差 清理 工地
- Công nhân đi làm việc vặt dọn dẹp công trường.
- 他 用 棕刷 子 清理 地板
- Anh ấy dùng chổi cọ để lau sàn.
- 先 弄清楚 问题 的 全貌 , 在 决定 处理 办法
- trước tiên phải hiểu rõ toàn bộ vấn đề, rồi mới quyết định cách xử lí.
- 他们 在 清理 公司 的 债务
- Họ đang giải quyết nợ nần của công ty.
- 公司 正在 清理 库存
- Công ty đang thanh lý hàng tồn kho.
- 事情 还 没有 调查 清楚 , 不能 忙 着 处理
- sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.
- 他们 正在 清理 仓库
- Họ đang dọn dẹp kho.
- 他们 一起 清理 院子
- Họ cùng nhau dọn dẹp sân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
清›
理›