Đọc nhanh: 修整 (tu chỉnh). Ý nghĩa là: tu sửa; chăm sóc; bảo dưỡng; tỉa gọt, chữa. Ví dụ : - 修整农具 tu sửa nông cụ. - 修整果树 chăm sóc cây ăn quả
修整 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tu sửa; chăm sóc; bảo dưỡng; tỉa gọt
修理使完整或整齐
- 修整 农具
- tu sửa nông cụ
- 修整 果树
- chăm sóc cây ăn quả
✪ 2. chữa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修整
- 整修 梯田
- tu sửa ruộng bậc thang.
- 他 在 使用 平板 修整 地面
- Anh ấy đang dùng máy mài phẳng để làm phẳng mặt đất.
- 修整 农具
- tu sửa nông cụ
- 道路 经过 修整 变得 夷坦
- Con đường sau khi sửa chữa trở nên bằng phẳng.
- 整修
- Sửa chữa; sửa sang
- 整修 堤堰
- tu sửa đê điều.
- 整修 水利工程
- tu sửa công trình thuỷ lợi
- 该店 停止 营业 进行 整修
- Cửa hàng đang tạm đóng cửa để sửa chữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
整›