Đọc nhanh: 清算 (thanh toán). Ý nghĩa là: tính toán rành mạch; thanh toán sổ sách, thanh toán; xử lí (tội lỗi). Ví dụ : - 清算帐目。 tính toán sổ sách.. - 清算恶霸地主要的罪恶。 xử lí tội ác của bọn địa chủ ác bá.
清算 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tính toán rành mạch; thanh toán sổ sách
彻底地计算
- 清算帐目
- tính toán sổ sách.
✪ 2. thanh toán; xử lí (tội lỗi)
列举全部罪恶或错误并做出相应的处理
- 清算 恶霸地主 要 的 罪恶
- xử lí tội ác của bọn địa chủ ác bá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清算
- 不上 算
- không có lợi.
- 紧急 关头 我算 把 你们 的 真面目 都 看清 了
- Tôi đã nhìn thấy tất cả các màu sắc thực sự của bạn khi các con chip bị hỏng.
- 清算 恶霸地主 要 的 罪恶
- xử lí tội ác của bọn địa chủ ác bá.
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 清算帐目
- tính toán sổ sách.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 他们 清算 了 公司 的 资产
- Họ thanh lý tài sản của công ty.
- 不得 出售 你 正 穿着 的 衣服 来 清偿 赌债
- Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
清›
算›