清算 qīngsuàn
volume volume

Từ hán việt: 【thanh toán】

Đọc nhanh: 清算 (thanh toán). Ý nghĩa là: tính toán rành mạch; thanh toán sổ sách, thanh toán; xử lí (tội lỗi). Ví dụ : - 清算帐目。 tính toán sổ sách.. - 清算恶霸地主要的罪恶。 xử lí tội ác của bọn địa chủ ác bá.

Ý Nghĩa của "清算" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

清算 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tính toán rành mạch; thanh toán sổ sách

彻底地计算

Ví dụ:
  • volume volume

    - 清算帐目 qīngsuànzhàngmù

    - tính toán sổ sách.

✪ 2. thanh toán; xử lí (tội lỗi)

列举全部罪恶或错误并做出相应的处理

Ví dụ:
  • volume volume

    - 清算 qīngsuàn 恶霸地主 èbàdìzhǔ yào de 罪恶 zuìè

    - xử lí tội ác của bọn địa chủ ác bá.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清算

  • volume volume

    - 不上 bùshàng suàn

    - không có lợi.

  • volume volume

    - 紧急 jǐnjí 关头 guāntóu 我算 wǒsuàn 你们 nǐmen de 真面目 zhēnmiànmù dōu 看清 kànqīng le

    - Tôi đã nhìn thấy tất cả các màu sắc thực sự của bạn khi các con chip bị hỏng.

  • volume volume

    - 清算 qīngsuàn 恶霸地主 èbàdìzhǔ yào de 罪恶 zuìè

    - xử lí tội ác của bọn địa chủ ác bá.

  • volume volume

    - 不是 búshì duì zhe 自己 zìjǐ 扣动 kòudòng 扳机 bānjī cái suàn 自杀 zìshā

    - Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.

  • volume volume

    - 清算帐目 qīngsuànzhàngmù

    - tính toán sổ sách.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 用于 yòngyú 按照 ànzhào 严格 yángé de 过程 guòchéng 规则 guīzé 实现 shíxiàn de 数学 shùxué 逻辑运算 luójíyùnsuàn de 通用 tōngyòng 术语 shùyǔ

    - Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 清算 qīngsuàn le 公司 gōngsī de 资产 zīchǎn

    - Họ thanh lý tài sản của công ty.

  • volume volume

    - 不得 bùdé 出售 chūshòu zhèng 穿着 chuānzhe de 衣服 yīfú lái 清偿 qīngcháng 赌债 dǔzhài

    - Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Suàn
    • Âm hán việt: Toán
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ一一一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBUT (竹月山廿)
    • Bảng mã:U+7B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao