Đọc nhanh: 整流 (chỉnh lưu). Ý nghĩa là: chỉnh lưu; điều chỉnh dòng điện từ điện AC ra điện DC (dòng điện); nắn điện. Ví dụ : - 半导体二极管主要作为整流器使用的一个有两端的半导体设备 Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
整流 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉnh lưu; điều chỉnh dòng điện từ điện AC ra điện DC (dòng điện); nắn điện
利用一定的装置把交流电变成直流电
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整流
- 七言诗 的 源流
- nguồn gốc và sự phát triển của thơ thất ngôn.
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 万古流芳
- tiếng thơm muôn thuở; tiếng thơm muôn đời.
- 公司 在 肃整 流程
- Công ty đang chỉnh đốn quy trình.
- 一束花 温暖 了 整个 房间
- Một bó hoa làm ấm cả căn phòng.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 它 是 将 其他人 的 流言蜚语 重新 整合
- Nó được thiết kế để đóng gói lại các bình luận và tin đồn của những người khác
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
整›
流›