Đọc nhanh: 归置 (quy trí). Ý nghĩa là: chỉnh lý; sắp xếp; thu dọn. Ví dụ : - 把东西归置 归置,马上就要动身了。 sắp xếp đồ đạc, lập tức khởi hành.
归置 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉnh lý; sắp xếp; thu dọn
整理 (散乱的东西);收拾
- 把 东西 归置 归置 , 马上 就要 动身 了
- sắp xếp đồ đạc, lập tức khởi hành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归置
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 不敢 妄自 置喙
- không thể tự tiện xen vào.
- 把 东西 归置 归置 , 马上 就要 动身 了
- sắp xếp đồ đạc, lập tức khởi hành.
- 久假不归
- Mượn lâu không trả.
- 黄昏 至倦 鸟 纷纷 归巢
- Khi hoàng hôn đến, chim bay về tổ.
- 为了 布置 新居 , 他 添购 了 不少 家具
- Để trang hoàng cho ngôi nhà mới, anh đã mua thêm rất nhiều đồ đạc.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 为了 我们 的 友谊 , 今天 不醉 不 归
- Vì tình bạn của chúng ta, chúng mình sẽ không không về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
归›
置›