整料 zhěng liào
volume volume

Từ hán việt: 【chỉnh liệu】

Đọc nhanh: 整料 (chỉnh liệu). Ý nghĩa là: vật liệu nguyên vẹn; vật liệu hoàn chỉnh. Ví dụ : - 没有整料都是零头儿。 không có vật liệu hoàn chỉnh, toàn là những thứ còn thừa lại.

Ý Nghĩa của "整料" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

整料 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vật liệu nguyên vẹn; vật liệu hoàn chỉnh

合乎一定尺寸,可以单独用来制造一个物件或其中的一个完整部分的材料

Ví dụ:
  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 整料 zhěngliào dōu shì líng 头儿 tóuer

    - không có vật liệu hoàn chỉnh, toàn là những thứ còn thừa lại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整料

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 整料 zhěngliào dōu shì líng 头儿 tóuer

    - không có vật liệu hoàn chỉnh, toàn là những thứ còn thừa lại.

  • volume volume

    - 一次性 yícìxìng 塑料制品 sùliàozhìpǐn

    - sản phẩm nhựa dùng một lần

  • volume volume

    - 整理 zhěnglǐ 资料 zīliào hěn 耗时 hàoshí

    - Sắp xếp tài liệu rất tốn thời gian.

  • volume volume

    - de 材料 cáiliào 整理 zhěnglǐ 差不多 chàbùduō le

    - Tài liệu của tôi xử lý gần xong rồi.

  • volume volume

    - qǐng 整理 zhěnglǐ chū 完整 wánzhěng de 资料 zīliào

    - Vui lòng sắp xếp thông tin đầy đủ.

  • volume volume

    - dài de 材料 cáiliào hěn 整齐 zhěngqí

    - Tài liệu anh ấy mang rất đầy đủ.

  • volume volume

    - 另外 lìngwài de 资料 zīliào yào 整理 zhěnglǐ

    - Tài liệu khác cần phải xử lý.

  • volume volume

    - zài 整理 zhěnglǐ 相关 xiāngguān 资料 zīliào

    - Tôi đang chỉnh lý tài liệu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+12 nét)
    • Pinyin: Zhěng
    • Âm hán việt: Chỉnh
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶ノ一ノ丶一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DKMYM (木大一卜一)
    • Bảng mã:U+6574
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đẩu 斗 (+6 nét)
    • Pinyin: Liáo , Liào
    • Âm hán việt: Liêu , Liệu
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FDYJ (火木卜十)
    • Bảng mã:U+6599
    • Tần suất sử dụng:Rất cao