Đọc nhanh: 整料 (chỉnh liệu). Ý nghĩa là: vật liệu nguyên vẹn; vật liệu hoàn chỉnh. Ví dụ : - 没有整料, 都是零头儿。 không có vật liệu hoàn chỉnh, toàn là những thứ còn thừa lại.
整料 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vật liệu nguyên vẹn; vật liệu hoàn chỉnh
合乎一定尺寸,可以单独用来制造一个物件或其中的一个完整部分的材料
- 没有 整料 , 都 是 零 头儿
- không có vật liệu hoàn chỉnh, toàn là những thứ còn thừa lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整料
- 没有 整料 , 都 是 零 头儿
- không có vật liệu hoàn chỉnh, toàn là những thứ còn thừa lại.
- 一次性 塑料制品
- sản phẩm nhựa dùng một lần
- 整理 资料 很 耗时
- Sắp xếp tài liệu rất tốn thời gian.
- 我 的 材料 整理 得 差不多 了
- Tài liệu của tôi xử lý gần xong rồi.
- 请 整理 出 完整 的 资料
- Vui lòng sắp xếp thông tin đầy đủ.
- 他 带 的 材料 很 整齐
- Tài liệu anh ấy mang rất đầy đủ.
- 另外 的 资料 要 整理
- Tài liệu khác cần phải xử lý.
- 我 在 整理 相关 资料
- Tôi đang chỉnh lý tài liệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
整›
料›