Đọc nhanh: 整改 (chỉnh cải). Ý nghĩa là: chỉnh đốn và cải cách. Ví dụ : - 整改措施 chỉnh đốn và cải cách biện pháp; biện pháp tu sửa.. - 经过整改,工作效率明显提高。 qua chỉnh đốn và cải cách, hiệu quả công việc được nâng lên rõ rệt.
整改 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉnh đốn và cải cách
整顿并改革
- 整改措施
- chỉnh đốn và cải cách biện pháp; biện pháp tu sửa.
- 经过 整改 , 工作效率 明显提高
- qua chỉnh đốn và cải cách, hiệu quả công việc được nâng lên rõ rệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整改
- 黄河 改道
- thay đổi dòng chảy sông Hoàng hà.
- 不知 改悔
- không biết hối cải
- 下 了 一整天 雨
- Trời mưa cả ngày.
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
- 三个 部分合成 一个 整体
- ba bộ phận hợp thành một chỉnh thể.
- 整改措施
- chỉnh đốn và cải cách biện pháp; biện pháp tu sửa.
- 下 力气 整理 房间
- Dùng sức lực dọn dẹp phòng.
- 经过 整改 , 工作效率 明显提高
- qua chỉnh đốn và cải cách, hiệu quả công việc được nâng lên rõ rệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
改›
整›