Đọc nhanh: 接近中心最高持续风速 (tiếp cận trung tâm tối cao trì tục phong tốc). Ý nghĩa là: sức gió mạnh nhất gần tâm.
接近中心最高持续风速 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sức gió mạnh nhất gần tâm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接近中心最高持续风速
- 他 最近 有点 粗心
- Gần đây anh ấy hơi khinh suất.
- 因此 , 做 剪接 的 要 很 有 耐心 去芜存菁 把 最好 的 部分 才 呈现 出来
- Vì vậy, những người làm công tác biên tập phải nhẫn nại, loại bỏ những thứ không cần thiết để thể hiện ra những phần tốt nhất.
- 他 最近 心情 不太好
- Dạo này tâm trạng của anh ấy không tốt lắm.
- 喜 林草 被誉为 最 接近 天堂 的 颜色
- Hoa thủy tiên xanh, loài hoa được coi là giống với màu của bầu trời nhất
- 大都会 惩戒 中心 上报 了 附近
- Trung tâm cải chính Metropolitan đang báo cáo
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- NP300 属于 高固 成份 , 快速 接着 的 接着 剂
- NP300 là chất kết dính nhanh, có độ rắn cao dùng cho đồ nội thất nói chung
- 中午 我 想 去 吃 盒饭 , 最近 新开 了 一家
- Buổi trưa tôi muốn đi ăn cơm hộp ,gần đây có quán vừa mở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
⺗›
心›
持›
接›
最›
续›
近›
速›
风›
高›