Đọc nhanh: 切近 (thiết cận). Ý nghĩa là: gần sát; kề sát; kề cận; liền sát, gần giống; sát với, kẽ nách. Ví dụ : - 远大的事业要从切近处做起 sự nghiệp to lớn bắt đầu từ những gì gần gũi nhất.. - 这样注解比较切近原作之意。 giải thích như thế này tương đối sát với ý của bản gốc.
✪ 1. gần sát; kề sát; kề cận; liền sát
贴近;靠近
- 远大 的 事业 要 从切 近处 做起
- sự nghiệp to lớn bắt đầu từ những gì gần gũi nhất.
✪ 2. gần giống; sát với
(情况) 相近;接近
- 这样 注解 比较 切近 原作 之意
- giải thích như thế này tương đối sát với ý của bản gốc.
✪ 3. kẽ nách
紧紧地挨近, 接近
✪ 4. liền bên
靠近; 临近
✪ 5. thiết cận
贴近
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切近
- 朋友 之间 要 切近
- Giữa bạn bè phải gần gũi.
- 这样 注解 比较 切近 作者 原意
- Chú thích này gần với ý định ban đầu của tác giả hơn.
- 这样 注解 比较 切近 原作 之意
- giải thích như thế này tương đối sát với ý của bản gốc.
- 亲切 之 人 容易 接近
- Người thân thiện dễ tiếp cận.
- 远大 的 事业 要 从切 近处 做起
- sự nghiệp to lớn bắt đầu từ những gì gần gũi nhất.
- 他们 关系 很 切近
- Mối quan hệ của họ rất gần gũi.
- 你 一切 还好 吗 ? 最近 都 顺利 吗 ?
- Mọi chuyện vẫn ổn chứ? Dạo này có suôn sẻ không?
- 最近 一切 都 不顺 , 心情 崩溃 了 !
- Mọi thứ gần đây đều không thuận lợi, tâm trạng tôi sụp đổ rồi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
切›
近›