Đọc nhanh: 易接近 (dị tiếp cận). Ý nghĩa là: có thể truy cập. Ví dụ : - 亲切之人容易接近。 Người thân thiện dễ tiếp cận.
易接近 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có thể truy cập
accessible
- 亲切 之 人 容易 接近
- Người thân thiện dễ tiếp cận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 易接近
- 和易近人
- dịu hiền dễ gần
- 他 的 解释 浅近 易懂
- Lời giải thích của anh rất dễ hiểu.
- 中国 东部 跟 朝鲜 接壤 , 跟 日本 邻近
- Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.
- 不要 接近 危险 区域
- Đừng gần khu vực nguy hiểm.
- 亲切 之 人 容易 接近
- Người thân thiện dễ tiếp cận.
- 他 猜 的 结果 和 实际 很 接近
- Kết quả hắn đoán rất sát với thực tế.
- 他 的 成绩 已 接近 满分
- Điểm số của anh ấy đã gần đạt tối đa.
- 他 很 好 , 谁 都 喜欢 接近 他
- Anh ấy rất tốt, ai cũng muốn đến gần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
接›
易›
近›