Đọc nhanh: 难于接近 (nan ư tiếp cận). Ý nghĩa là: (của mọi người) khó gần, không thể tiếp cận được.
难于接近 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (của mọi người) khó gần
(of people) difficult to approach
✪ 2. không thể tiếp cận được
inaccessible
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难于接近
- 工程 接近 于 完成
- Dự án đang đến gần hoàn thành.
- 中国 东部 跟 朝鲜 接壤 , 跟 日本 邻近
- Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.
- 不要 接近 危险 区域
- Đừng gần khu vực nguy hiểm.
- 他 敢于 挑战 困难
- Anh ta dám đối mặt với khó khăn.
- NP300 属于 高固 成份 , 快速 接着 的 接着 剂
- NP300 là chất kết dính nhanh, có độ rắn cao dùng cho đồ nội thất nói chung
- 他们 接近 中午 了 才 来
- Bọn họ gần trưa mới tới.
- 他 很 好 , 谁 都 喜欢 接近 他
- Anh ấy rất tốt, ai cũng muốn đến gần.
- 虽然 事情 已经 过去 了 但 对于 结果 他 终究 还是 有些 意难平
- Mặc dù mọi chuyện đã qua rồi, nhưng với kết cục này thì anh ấy vẫn khó lòng mà buông bỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
接›
近›
难›