Đọc nhanh: 近乎 (cận hồ). Ý nghĩa là: gần như; hầu như; dường như; sáp; gần; giáp; kề, thân mật; gần gũi; thân thiết; quen thuộc. Ví dụ : - 脸上露出一种近乎天真的表情。 trên mặt hiện nét ngây thơ.. - 套近乎。 thắt chặt quan hệ.. - 他和小王拉近乎。 anh ấy rất gần gũi với cậu Vương.
✪ 1. gần như; hầu như; dường như; sáp; gần; giáp; kề
接近于
- 脸上 露出 一种 近乎 天 真的 表情
- trên mặt hiện nét ngây thơ.
近乎 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thân mật; gần gũi; thân thiết; quen thuộc
(近乎儿) 关系的亲密
- 套近乎
- thắt chặt quan hệ.
- 他 和 小王 拉近乎
- anh ấy rất gần gũi với cậu Vương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 近乎
- 套近乎
- thắt chặt quan hệ.
- 洎 乎 近世
- cho đến thời gần đây.
- 成功 乎 近在眼前 ?
- Có lẽ thành công gần ngay trước mắt chăng?
- 他 常常 套近乎 同事
- Anh ấy thường lôi kéo đồng nghiệp.
- 脸上 露出 一种 近乎 天 真的 表情
- trên mặt hiện nét ngây thơ.
- 他 和 小王 拉近乎
- anh ấy rất gần gũi với cậu Vương.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
- 看着 看着 , 天空 似乎 离 我 很 近 了
- Nhìn vào đó, bầu trời dường như đang ở rất gần tôi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乎›
近›