Đọc nhanh: 趋近 (xu cận). Ý nghĩa là: sự hội tụ, để tiếp cận (một giá trị số), hội tụ đến một giới hạn (trong giải tích).
趋近 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sự hội tụ
convergence
✪ 2. để tiếp cận (một giá trị số)
to approach (a numerical value)
✪ 3. hội tụ đến một giới hạn (trong giải tích)
to converge to a limit (in calculus)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趋近
- 饭馆 离得 很 近
- Nhà hàng cách rất gần.
- 中国 东部 跟 朝鲜 接壤 , 跟 日本 邻近
- Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.
- 中国 近几年 的 变化 数不胜数
- Trung Quốc đã trải qua vô số thay đổi trong những năm gần đây.
- 两人 坐 得 十分 靠近
- Hai người ngồi dựa sát vào nhau.
- 近年来 物价 趋于 下降
- Giá có xu hướng giảm trong những năm gần đây.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 中午 我 想 去 吃 盒饭 , 最近 新开 了 一家
- Buổi trưa tôi muốn đi ăn cơm hộp ,gần đây có quán vừa mở.
- 中国 有 将近 四千年 的 有 文字 可考 的 历史
- Chữ viết Trung Quốc có gần bốn ngàn năm lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
趋›
近›