隔离 gélí
volume volume

Từ hán việt: 【cách ly】

Đọc nhanh: 隔离 (cách ly). Ý nghĩa là: cách ly; tách rời; để riêng ra; ẩn dật, cách ly (người và vật có bệnh truyền nhiễm với người và vật khoẻ mạnh). Ví dụ : - 隔离病房 phòng cách ly bệnh

Ý Nghĩa của "隔离" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

隔离 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cách ly; tách rời; để riêng ra; ẩn dật

不让聚在一起,使断绝往来

✪ 2. cách ly (người và vật có bệnh truyền nhiễm với người và vật khoẻ mạnh)

把患传染病的人、畜和健康的人、畜分开,避免接触

Ví dụ:
  • volume volume

    - 隔离病房 gélíbìngfáng

    - phòng cách ly bệnh

So sánh, Phân biệt 隔离 với từ khác

✪ 1. 隔离 vs 隔绝

Giải thích:

"隔离" và "隔绝" đều là động từ, nhưng chúng thiết kế các đối tượng khác nhau và không thể sử dụng thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隔离

  • volume volume

    - ràng xiān 擦擦 cācā 这些 zhèxiē 脏兮兮 zāngxīxī de 警用 jǐngyòng 隔离带 gélídài ba

    - Hãy để tôi bắt đầu với đoạn băng hiện trường vụ án dơ dáy này.

  • volume volume

    - 隔离病房 gélíbìngfáng

    - phòng cách ly bệnh

  • volume volume

    - 隔离 gélí 观察 guānchá 两周 liǎngzhōu

    - Cách ly quan sát hai tuần

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng bìng de 患者 huànzhě 应予以 yīngyǔyǐ 隔离 gélí

    - Bệnh nhân mắc bệnh này nên được cho cách ly.

  • volume volume

    - yǒu 暴力行为 bàolìxíngwéi de 囚犯 qiúfàn 隔离 gélí 囚禁 qiújìn

    - Những tù nhân có hành vi bạo lực bị tách biệt và giam cầm riêng.

  • volume volume

    - màn 花生 huāshēng 用于 yòngyú 园林 yuánlín 绿地 lǜdì 公路 gōnglù de 隔离带 gélídài zuò 地被 dìbèi 植物 zhíwù

    - Cỏ lạc tiên có thể được sử dụng làm cây phủ đất trong các vành đai cách ly của vườn và đường

  • volume volume

    - 门前 ménqián yǒu 闲人免进 xiánrénmiǎnjìn děng 提醒 tíxǐng 标识 biāozhì 避免 bìmiǎn 其他 qítā 人员 rényuán 误入 wùrù 隔离 gélí 场所 chǎngsuǒ

    - Trước cửa có các biển nhắc nhở như "Cấm người không vào cửa" để tránh người khác vào nhầm nơi cách ly.

  • volume volume

    - 完全 wánquán 隔离 gélí 大概 dàgài shì 可能 kěnéng de

    - cách ly hoàn toàn có lẽ là không thể.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+8 nét), nhụ 禸 (+6 nét)
    • Pinyin: Chī , Lí , Lì
    • Âm hán việt: Li , Ly , Lệ
    • Nét bút:丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YUKB (卜山大月)
    • Bảng mã:U+79BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+10 nét)
    • Pinyin: Gé , Jī , Rǒng
    • Âm hán việt: Cách
    • Nét bút:フ丨一丨フ一丨フ丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLMRB (弓中一口月)
    • Bảng mã:U+9694
    • Tần suất sử dụng:Rất cao