Đọc nhanh: 隔离 (cách ly). Ý nghĩa là: cách ly; tách rời; để riêng ra; ẩn dật, cách ly (người và vật có bệnh truyền nhiễm với người và vật khoẻ mạnh). Ví dụ : - 隔离病房 phòng cách ly bệnh
隔离 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cách ly; tách rời; để riêng ra; ẩn dật
不让聚在一起,使断绝往来
✪ 2. cách ly (người và vật có bệnh truyền nhiễm với người và vật khoẻ mạnh)
把患传染病的人、畜和健康的人、畜分开,避免接触
- 隔离病房
- phòng cách ly bệnh
So sánh, Phân biệt 隔离 với từ khác
✪ 1. 隔离 vs 隔绝
"隔离" và "隔绝" đều là động từ, nhưng chúng thiết kế các đối tượng khác nhau và không thể sử dụng thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隔离
- 让 我 先 擦擦 这些 脏兮兮 的 警用 隔离带 吧
- Hãy để tôi bắt đầu với đoạn băng hiện trường vụ án dơ dáy này.
- 隔离病房
- phòng cách ly bệnh
- 隔离 观察 两周
- Cách ly quan sát hai tuần
- 这种 病 的 患者 应予以 隔离
- Bệnh nhân mắc bệnh này nên được cho cách ly.
- 有 暴力行为 的 囚犯 隔离 囚禁
- Những tù nhân có hành vi bạo lực bị tách biệt và giam cầm riêng.
- 蔓 花生 可 用于 园林 绿地 、 公路 的 隔离带 做 地被 植物
- Cỏ lạc tiên có thể được sử dụng làm cây phủ đất trong các vành đai cách ly của vườn và đường
- 门前 有 闲人免进 等 提醒 标识 , 避免 其他 人员 误入 隔离 场所
- Trước cửa có các biển nhắc nhở như "Cấm người không vào cửa" để tránh người khác vào nhầm nơi cách ly.
- 完全 隔离 大概 是 不 可能 的
- cách ly hoàn toàn có lẽ là không thể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
离›
隔›
Cách Nhau
cách trở; ngăn trởcấm cách
cắt đứt; ngăn cách; đoạn tuyệt; cách tuyệt
Tránh Xa, Rời Xa
ngăn; ngăn cách; ngăn ra, tách biệt
Đoạn Tuyệt, Cắt Đứt (Mối Quan Hệ)
ngăn cách; ngăn trở; cách trở; ngăn chặn; đoạn tuyệt; cắt đứtbửng; tấm bửng
Xa Cách, Tách Biệt