Đọc nhanh: 接境 (tiếp cảnh). Ý nghĩa là: giáp giới; tiếp giáp; giáp.
接境 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giáp giới; tiếp giáp; giáp
交界
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接境
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 学无止境 再接再厉
- Đường học vô bờ, nỗ lực phấn đấu (nhớ nha các bạn hanziier)
- 下午 我 去 机场 接 你
- Buổi chiều anh ra sân bay đón em.
- 一排 已经 跟 敌人 的 前哨 接触
- Trung đội một đã chạm trán tiền đồn của địch.
- 一个 接着 一个 走出 会场
- Từng người từng người bước ra khỏi hội trường.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 下雨天 , 爸爸 淋着 雨 来到 学校 接 我
- Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .
- 环境 直接 影响 人 的 健康
- Môi trường ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe con người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
境›
接›