Đọc nhanh: 不究 (bất cứu). Ý nghĩa là: không truy xét; không truy hỏi.
不究 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không truy xét; không truy hỏi
不追查;不仔细推求
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不究
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 你 究竟 答应 不 答应
- Rốt cuộc anh có đồng ý không?
- 不可 究诘
- không thể hỏi ra được.
- 不 讲究卫生 容易 得病
- không chú ý vệ sinh dễ bị bệnh.
- 微生物学 不 就是 研究 微小 的 生物 吗
- Vi sinh học là nghiên cứu về những sinh vật sống nhỏ bé.
- 他 不计 名利 , 专心 研究
- Anh ấy không suy nghĩ danh lợi, chỉ tập trung nghiên cứu.
- 你 究竟 来 不来 , 请 给 个 回话
- Cậu rốt cuộc tới hay không, cho tôi một câu trả lời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
究›