Đọc nhanh: 穷竟 (cùng cánh). Ý nghĩa là: Truy cứu triệt để. Nghiên cứu sâu xa; thâm nhập nghiên cứu. ◇Vương Sung 王充: Nho sanh trích kinh; cùng cánh thánh ý 儒生擿經; 窮竟聖意 (Luận hành 論衡; Trình tài 程材) Nhà học nho trích dẫn kinh điển; thâm nhập nghiên cứu ý chỉ của các thánh nhân. Hết; tận. ◇Nguyên Chẩn 元稹: Phàn nguyệt phiếm chu; Cùng cánh nhất tịch 攀月泛舟; 窮竟一夕 (Phiếm giang ngoạn nguyệt 泛江翫月) Theo trăng bơi thuyền; Hết cả một đêm..
穷竟 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Truy cứu triệt để. Nghiên cứu sâu xa; thâm nhập nghiên cứu. ◇Vương Sung 王充: Nho sanh trích kinh; cùng cánh thánh ý 儒生擿經; 窮竟聖意 (Luận hành 論衡; Trình tài 程材) Nhà học nho trích dẫn kinh điển; thâm nhập nghiên cứu ý chỉ của các thánh nhân. Hết; tận. ◇Nguyên Chẩn 元稹: Phàn nguyệt phiếm chu; Cùng cánh nhất tịch 攀月泛舟; 窮竟一夕 (Phiếm giang ngoạn nguyệt 泛江翫月) Theo trăng bơi thuyền; Hết cả một đêm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷竟
- 他们 不过 是 黔驴技穷 , 想求 个 活命 罢了
- Bọn họ chung quy cũng chỉ vì quá suy sụp, muốn giữ lấy cái mạng mà thôi.
- 鲁迅 先生 经常 接济 那些 穷困 的 青年
- ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.
- 他 住 在 穷村 远 地
- Anh ấy sống ở ngôi làng xa xôi hẻo lánh.
- 穷源竟委 ( 追究 事物 的 本源 及其 发展 )
- dò đến ngọn nguồn lạch sông; tìm đến đầu nguồn cuối lạch
- 他们 要 研穷 花生 的 生长 规律
- Bọn họ muốn nghiên cứu mô hình sinh trưởng của lạc
- 我们 需要 穷原竟委
- Chúng ta cần làm sáng tỏ mọi vấn đề.
- 他 再试一次 , 竟然 还是 失败
- Anh ta thử một lần nữa, và ngạc nhiên là vẫn thất bại.
- 他们 竟 遭到 了 坑杀 的 命运
- Họ thực sự phải chịu số phận bị chôn sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
穷›
竟›