Đọc nhanh: 一探究竟 (nhất tham cứu cánh). Ý nghĩa là: kiểm tra; tìm tòi thăm dò.
一探究竟 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiểm tra; tìm tòi thăm dò
一直到底的意思,表示坚定的决心。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一探究竟
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 究竟 抵 不 抵事 , 还要 试一试 看
- rốt cuộc có làm được hay không, phải thử mới biết.
- 我 不敢 说 他 究竟 哪一天 来
- Tôi không dám nói chắc ngày nào anh ấy đến.
- 他 是 一个 讲究 的 人
- Anh ấy là một người kỹ tính.
- 他 究竟 有没有 说实话 ?
- Bạn rốt cuộc có đang nói thật hay không?
- 这 究竟 是 怎么回事 你 去 了解 一下
- việc này rốt cuộc là thế nào đây? anh đi nghe ngóng tí xem.
- 歇 了 一会儿 , 她 又 说道 : 可是 他 究竟 是 何 居心 ?
- Qua một lát, cô ấy lại nói : rốt cuộc là anh ấy có dụng ý gì đây
- 他 很 想 从 起跑线 开始 , 但 起跑线 究竟 在 哪里 ?
- Anh muốn bắt đầu từ vạch xuất phát, nhưng vạch xuất phát rốt cuộc ở đâu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
探›
究›
竟›