Đọc nhanh: 全始全终 (toàn thủy toàn chung). Ý nghĩa là: trọn vẹn trước sau; toàn thuỷ toàn chung.
全始全终 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trọn vẹn trước sau; toàn thuỷ toàn chung
(做事) 从头到尾,完全一致
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全始全终
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 慢性 经济恐慌 终于 在 1935 年春 夏之交 演化 为 全面 的 金融 恐慌
- Cuộc khủng hoảng kinh tế mãn tính cuối cùng đã trở thành cơn hoảng loạn tài chính toàn diện vào đầu mùa xuân và mùa hè năm 1935
- 一力 成全
- ra sức giúp người khác.
- 他 一 开始 就 打出 一个 全垒打
- Vừa bắt đầu anh ấy đã đánh ra cú home run
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 最终 就 可以 完全恢复 活动 能力 了
- Nhưng bạn nên lấy lại khả năng vận động hoàn toàn.
- 一切 手续 都 已 齐全
- Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.
- 在 每十年 伊始 开展 的 全国 人口普查
- Vào năm tiếp theo năm mà điều tra dân số quốc gia
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
始›
终›
Từ Đầu Chí Cuối, Từ Đầu Đến Cuối
có đầu có đuôi; kiên trì đến cùngđi đến nơi, về đến chốn
Chung thuỷ; trước sau như mộttrơ; trơ trơ
trước sau vẹn toàn; trước và sau đều tốt đẹp; đầu xuôi đuôi lọt; có trước có sau
kiên trì bền bỉ
đến nơi đến chốn; có thuỷ có chung; hữu thuỷ hữu chung; đi đến nơi, về đến chốncó đầu có đuôicó trước có sau