Các biến thể (Dị thể) của 恒
-
Cách viết khác
㔰
𠄨
𢗶
𢘆
𢛢
-
Khác nét viết
恆
Ý nghĩa của từ 恒 theo âm hán việt
恒 là gì? 恒 (Căng, Cắng, Hằng). Bộ Tâm 心 (+6 nét). Tổng 9 nét but (丶丶丨一丨フ一一一). Từ ghép với 恒 : 行之有恆 Việc làm giữ được bền bỉ (thường xuyên), 人之恆情 Lẽ thường của con người. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Thường, lâu, bền, như hằng sản 恒產 của thường, như ruộng vườn.
- Một âm là cắng. Mặt trăng vào tuần thượng huyền. Tuần trăng đầu tháng hình như cái cung dương gần căng gọi là cắng.
- Khắp, tục quen đọc là chữ căng.
- Tục dùng như chữ hằng 恆
Từ điển Thiều Chửu
- Thường, lâu, bền, như hằng sản 恒產 của thường, như ruộng vườn.
- Một âm là cắng. Mặt trăng vào tuần thượng huyền. Tuần trăng đầu tháng hình như cái cung dương gần căng gọi là cắng.
- Khắp, tục quen đọc là chữ căng.
- Tục dùng như chữ hằng 恆
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Thường, lâu, bền, như hằng sản 恒產 của thường, như ruộng vườn.
- Một âm là cắng. Mặt trăng vào tuần thượng huyền. Tuần trăng đầu tháng hình như cái cung dương gần căng gọi là cắng.
- Khắp, tục quen đọc là chữ căng.
- Tục dùng như chữ hằng 恆
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Lâu dài, thường xuyên, bền bỉ, kiên trì, mãi mãi
- 行之有恆 Việc làm giữ được bền bỉ (thường xuyên)
* ② Thường, bình thường, thông thường
- 人之恆情 Lẽ thường của con người.
Từ ghép với 恒