Đọc nhanh: 细水长流 (tế thuỷ trường lưu). Ý nghĩa là: sử dụng tiết kiệm thì dùng được lâu; nước chảy nhỏ thì dòng chảy sẽ dài (ví với việc dùng ít thì lâu hết, sử dụng sức người, sức của tiết kiệm thì không lúc nào thiếu), làm một ít và kiên trì làm mãi; khe nhỏ sông dài (ví với làm đều đều, từng tí một không bao giờ ngừng).
细水长流 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sử dụng tiết kiệm thì dùng được lâu; nước chảy nhỏ thì dòng chảy sẽ dài (ví với việc dùng ít thì lâu hết, sử dụng sức người, sức của tiết kiệm thì không lúc nào thiếu)
比喻节约使用财物或人力,使经常不缺
✪ 2. làm một ít và kiên trì làm mãi; khe nhỏ sông dài (ví với làm đều đều, từng tí một không bao giờ ngừng)
比喻一点一滴地做某件事,总不间断
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细水长流
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 长江 水流 向 大海
- Nước sông Trường Giang chảy ra biển.
- 中游 水流 很 平稳
- Nước ở trung lưu rất ổn định.
- 临岸 看 水流
- Đứng bên bờ xem nước chảy.
- 声音 很甜 很 细 , 颤颤巍巍 的 , 饱含 着 一股 深潭 流水 般的 情感
- Giọng nói rất ngọt và mỏng, run run, tĩnh lặng như hồ nước sâu
- 似水流年
- năm tháng trôi qua như dòng nước.
- 几年 不见 , 这 丫头 越发 长得 水灵 了
- Sau nhiều năm không gặp, bé gái này ngày càng xinh đẹp.
- 他 细看 天水 相连 的 地方 寻找 陆地
- Anh ta nhìn kỹ vào nơi mà nước và bề mặt đất kết nối với nhau, để tìm đất liền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
流›
细›
长›