速决 sùjué
volume volume

Từ hán việt: 【tốc quyết】

Đọc nhanh: 速决 (tốc quyết). Ý nghĩa là: giải quyết nhanh. Ví dụ : - 速战速决。 đánh nhanh rút gọn.

Ý Nghĩa của "速决" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

速决 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giải quyết nhanh

迅速地解决

Ví dụ:
  • volume volume

    - 速战速决 sùzhànsùjué

    - đánh nhanh rút gọn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 速决

  • volume volume

    - 速战速决 sùzhànsùjué

    - đánh nhanh rút gọn.

  • volume volume

    - 拿到 nádào 金牌 jīnpái 决不 juébù 甘心 gānxīn

    - không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ le suì 决定 juédìng 出门 chūmén

    - Mưa rồi, thế là quyết định không ra ngoài.

  • volume volume

    - 不获 bùhuò 全胜 quánshèng 决不 juébù 甘休 gānxiū

    - không giành được thắng lợi trọn vẹn, quyết không chịu thôi.

  • volume volume

    - 下定决心 xiàdìngjuéxīn

    - hạ quyết tâm.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng xīn de 基于 jīyú 区域 qūyù 特征 tèzhēng de 快速 kuàisù 步态 bùtài 识别方法 shíbiéfāngfǎ

    - Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực

  • volume volume

    - néng 快速 kuàisù 解决问题 jiějuéwèntí

    - Anh ấy có thể giải quyết vấn đề nhanh chóng.

  • volume volume

    - 鸡块 jīkuài de 大小 dàxiǎo 决定 juédìng 烹饪 pēngrèn 时间 shíjiān

    - Kích thước của miếng gà quyết định thời gian nấu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Huyết , Khuyết , Quyết
    • Nét bút:丶一フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMDK (戈一木大)
    • Bảng mã:U+51B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tốc
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDL (卜木中)
    • Bảng mã:U+901F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao