持论 chílùn
volume volume

Từ hán việt: 【trì luận】

Đọc nhanh: 持论 (trì luận). Ý nghĩa là: lập luận; chủ trương; trình bày luận cứ; đưa lý lẽ. Ví dụ : - 持论公平。 chủ trương công bằng.

Ý Nghĩa của "持论" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

持论 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lập luận; chủ trương; trình bày luận cứ; đưa lý lẽ

提出主张;立论

Ví dụ:
  • volume volume

    - 持论 chílùn 公平 gōngpíng

    - chủ trương công bằng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 持论

  • volume volume

    - lǎo 教授 jiàoshòu 主持 zhǔchí le 一次 yīcì 理论 lǐlùn 物理学家 wùlǐxuéjiā de 研讨会 yántǎohuì

    - Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.

  • volume volume

    - 持论 chílùn 公平 gōngpíng

    - chủ trương công bằng.

  • volume volume

    - 持平之论 chípíngzhīlùn

    - Lập luận công bằng.

  • volume volume

    - 无论如何 wúlùnrúhé dōu huì 支持 zhīchí

    - Dù thế nào đi nữa tôi cũng sẽ ủng hộ bạn.

  • volume volume

    - 公众 gōngzhòng 舆论 yúlùn 正在 zhèngzài 强烈 qiángliè 支持 zhīchí 裁军 cáijūn

    - Công chúng đang mạnh mẽ ủng hộ việc cắt giảm quân đội.

  • volume volume

    - 不恤人言 bùxùrényán 不管 bùguǎn 别人 biérén de 议论 yìlùn

    - bất chấp dư luận (không thèm quan tâm đến lời người khác)

  • volume volume

    - zài 舆论 yúlùn zhōng 失去 shīqù le 支持 zhīchí

    - Anh ấy đã mất sự ủng hộ trong dư luận.

  • volume volume

    - 一元论 yīyuánlùn 强调 qiángdiào 统一性 tǒngyīxìng

    - Nhất nguyên luận nhấn mạnh tính thống nhất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Chí
    • Âm hán việt: Trì
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QGDI (手土木戈)
    • Bảng mã:U+6301
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao