Đọc nhanh: 持论 (trì luận). Ý nghĩa là: lập luận; chủ trương; trình bày luận cứ; đưa lý lẽ. Ví dụ : - 持论公平。 chủ trương công bằng.
持论 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lập luận; chủ trương; trình bày luận cứ; đưa lý lẽ
提出主张;立论
- 持论 公平
- chủ trương công bằng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 持论
- 老 教授 主持 了 一次 理论 物理学家 的 研讨会
- Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.
- 持论 公平
- chủ trương công bằng.
- 持平之论
- Lập luận công bằng.
- 无论如何 , 我 都 会 支持 你
- Dù thế nào đi nữa tôi cũng sẽ ủng hộ bạn.
- 公众 舆论 正在 强烈 支持 裁军
- Công chúng đang mạnh mẽ ủng hộ việc cắt giảm quân đội.
- 不恤人言 ( 不管 别人 的 议论 )
- bất chấp dư luận (không thèm quan tâm đến lời người khác)
- 他 在 舆论 中 失去 了 支持
- Anh ấy đã mất sự ủng hộ trong dư luận.
- 一元论 强调 统一性
- Nhất nguyên luận nhấn mạnh tính thống nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
持›
论›