Đọc nhanh: 经久 (kinh cửu). Ý nghĩa là: kéo dài; hồi lâu; lâu, lâu bền; không thay đổi; bền. Ví dụ : - 掌声经久不息。 tiếng vỗ tay kéo dài không dứt.. - 经久耐用。 lâu bền.
经久 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kéo dài; hồi lâu; lâu
经过很长的时间
- 掌声 经久不息
- tiếng vỗ tay kéo dài không dứt.
✪ 2. lâu bền; không thay đổi; bền
经过较长时间不变
- 经久耐用
- lâu bền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经久
- 搪瓷 器具 比 玻璃 器具 经久耐用
- đồ sắt tráng men dùng bền hơn đồ thuỷ tinh.
- 久经 风浪
- từng quen sóng gió.
- 因 年久失修 , 梁柱 上 的 彩饰 已经 剥落
- do lâu năm không tu bổ, trang trí màu trên trụ cầu đã bị tróc ra từng mảng
- 已经 很久 了
- Đã lâu lắm rồi .
- 他 已经 奄奄一息 , 不久 就 归 西天 了
- Anh ta chỉ còn một hơi tàn, không bao lâu nữa sẽ đi tây thiên rồi.
- 工厂 已经 停产 很久 了 , 因此 无法 给 工人 发工资
- Công xưởng đã ngừng sản xuất rất lâu rồi, vì vậy không thể trả lương cho công nhân
- 他们 住 在 那儿 已经 很久 了
- Bọn họ đã sống ở đó rất lâu rồi.
- 只是 它 现在 太久 了 , 字 已经 淡掉 了
- Chỉ là nó đã quá lâu đời rồi, chữ đã mờ đi rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
久›
经›