救命 jiùmìng
volume volume

Từ hán việt: 【cứu mệnh】

Đọc nhanh: 救命 (cứu mệnh). Ý nghĩa là: cứu mạng; cứu giúp. Ví dụ : - 救命我不会游泳! Cứu mạng, tôi không biết bơi!. - 他大声喊救命。 Anh ấy hét to "cứu mạng".. - 小孩在喊救命。 Đứa trẻ đang hét cứu mạng.

Ý Nghĩa của "救命" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 2

救命 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cứu mạng; cứu giúp

把人从死亡的威胁中救出来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 救命 jiùmìng 不会 búhuì 游泳 yóuyǒng

    - Cứu mạng, tôi không biết bơi!

  • volume volume

    - 大声 dàshēng 喊救命 hǎnjiùmìng

    - Anh ấy hét to "cứu mạng".

  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái zài 喊救命 hǎnjiùmìng

    - Đứa trẻ đang hét cứu mạng.

  • volume volume

    - kuài lái 救命 jiùmìng yǒu 火灾 huǒzāi

    - Mau đến cứu mạng, có hỏa hoạn!

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 救命

✪ 1. 救(+ 了/ 过)+ Danh từ (+ 的)+ 命

cứu mạng ai/ cứu giúp ai

Ví dụ:
  • volume

    - 救人一命 jiùrényīmìng

    - Cứu một mạng người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 救命

  • volume volume

    - kuài lái 救命 jiùmìng yǒu 火灾 huǒzāi

    - Mau đến cứu mạng, có hỏa hoạn!

  • volume volume

    - 救命 jiùmìng bèi 卡住 kǎzhù le

    - Cứu tôi, tôi bị kẹt rồi!

  • volume volume

    - 大声 dàshēng 喊救命 hǎnjiùmìng

    - Anh ấy hét to "cứu mạng".

  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái zài 喊救命 hǎnjiùmìng

    - Đứa trẻ đang hét cứu mạng.

  • volume volume

    - 呼救 hūjiù mìng 声音 shēngyīn

    - Tiếng kêu cứu của cô ấy rất lớn.

  • volume volume

    - 他命 tāmìng 幸好 xìnghǎo 昨天 zuótiān xīn nèi 医生 yīshēng 救护车 jiùhùchē dōu zài

    - Anh ta mệnh lớn, cũng may hôm qua bác sĩ khoa tim và xe cứu thương đều ở đó.

  • volume volume

    - 医疗 yīliáo 技术 jìshù 挽救 wǎnjiù le 很多 hěnduō 生命 shēngmìng

    - Công nghệ y tế đã cứu sống nhiều người.

  • volume volume

    - mào zhe 自己 zìjǐ de 生命危险 shēngmìngwēixiǎn jiù le de mìng

    - Anh ấy đã liều mạng cứu lấy mạng sống của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Mìng
    • Âm hán việt: Mệnh
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMRL (人一口中)
    • Bảng mã:U+547D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Cứu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IEOK (戈水人大)
    • Bảng mã:U+6551
    • Tần suất sử dụng:Rất cao