zhěng
volume volume

Từ hán việt: 【chỉnh】

Đọc nhanh: (chỉnh). Ý nghĩa là: trọn; cả; chẵn; toàn bộ; đầy đủ, ngay ngắn; ngăn nắp; chỉnh tề; trật tự, làm. Ví dụ : - 我整天睡觉。 Tôi ngủ cả ngày.. - 整套设备 Cả bộ thiết bị; toàn bộ thiết bị. - 一年整 Cả một năm

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trọn; cả; chẵn; toàn bộ; đầy đủ

全部在内,没有剩余或残缺;完整 (跟''零''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 整天 zhěngtiān 睡觉 shuìjiào

    - Tôi ngủ cả ngày.

  • volume volume

    - 整套 zhěngtào 设备 shèbèi

    - Cả bộ thiết bị; toàn bộ thiết bị

  • volume volume

    - 一年 yīnián zhěng

    - Cả một năm

  • volume volume

    - 十二点 shíèrdiǎn zhěng

    - Đúng 12 giờ

  • volume volume

    - 化整为零 huàzhěngwéilíng

    - Biến chẵn thành lẽ

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

✪ 2. ngay ngắn; ngăn nắp; chỉnh tề; trật tự

整齐

Ví dụ:
  • volume volume

    - 整洁 zhěngjié

    - Ngăn nắp sạch sẽ

  • volume volume

    - 整然有序 zhěngrányǒuxù

    - Ngăn nắp có trật tự

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. làm

搞;弄

Ví dụ:
  • volume volume

    - 绳子 shéngzi 整断 zhěngduàn le

    - Sợi dây bị làm đứt rồi.

  • volume volume

    - zhè 东西 dōngxī 看见 kànjiàn rén 整过 zhěngguò bìng 不难 bùnán

    - Cái này tôi đã thấy có người làm rồi, cũng không khó lắm.

✪ 2. sửa chữa; sửa sang

修理

Ví dụ:
  • volume volume

    - 整修 zhěngxiū

    - Sửa chữa; sửa sang

  • volume volume

    - 整旧如新 zhěngjiùrúxīn

    - Sửa sang cái cũ như mới.

✪ 3. hành hạ, trừng phạt (làm cho cực khổ)

使吃苦头

Ví dụ:
  • volume volume

    - 旧社会 jiùshèhuì zhěng 我们 wǒmen 穷人 qióngrén 好苦 hǎokǔ

    - Xã hội cũ làm cho người nghèo chúng ta thật cực khổ!

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 得罪 dézuì le 领导 lǐngdǎo 经常 jīngcháng 挨整 áizhěng

    - Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.

✪ 4. chỉnh đốn; điều chỉnh; chỉnh lý; thu xếp; thu dọn

整理;整顿

Ví dụ:
  • volume volume

    - 整风 zhěngfēng

    - Chỉnh đốn tác phong

  • volume volume

    - 整装待发 zhěngzhuāngdàifā

    - Sắp xếp hành trang đợi xuất phát.

  • volume volume

    - 整一下 zhěngyīxià 领带 lǐngdài

    - Điều chỉnh cà vạt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Thời gian/Số (+ lượng từ) + 整

Ví dụ:
  • volume

    - 十二点 shíèrdiǎn zhěng 睡觉 shuìjiào

    - Đúng 12 giờ tôi đi ngủ.

  • volume

    - gěi 20 块整 kuàizhěng ba

    - Bạn đưa tôi đúng 20 nhân dân tệ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 东西 dōngxī 放得 fàngdé hěn 整齐 zhěngqí

    - Đồ vật được đặt rất ngay ngắn.

  • volume volume

    - 丫头 yātou 帮忙 bāngmáng 整理 zhěnglǐ 书房 shūfáng

    - Nha hoàn giúp dọn dẹp thư phòng.

  • volume volume

    - 专家系统 zhuānjiāxìtǒng shì 一套 yītào 能够 nénggòu 整理 zhěnglǐ bìng 呈现 chéngxiàn 既有 jìyǒu 知识 zhīshí de 电脑程式 diànnǎochéngshì

    - Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 整天 zhěngtiān zài 一起 yìqǐ 鬼混 guǐhùn

    - hai đứa nó tối ngày cứ ăn chơi trác táng.

  • volume volume

    - 上午 shàngwǔ 七点 qīdiǎn zhěng 火箭 huǒjiàn 发动机 fādòngjī 点火 diǎnhuǒ

    - đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.

  • volume volume

    - 丑闻 chǒuwén 震动 zhèndòng le 整个 zhěnggè 行业 hángyè

    - Scandal làm rúng động cả ngành.

  • volume volume

    - 中医 zhōngyī 注重 zhùzhòng 整体 zhěngtǐ 调理 tiáolǐ

    - Đông y chú trọng đến việc điều chỉnh tổng thể.

  • volume volume

    - 马路 mǎlù 显得 xiǎnde 格外 géwài 干净 gānjìng 整洁 zhěngjié

    - Đường đi rõ ràng vô cùng sạch sẽ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+12 nét)
    • Pinyin: Zhěng
    • Âm hán việt: Chỉnh
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶ノ一ノ丶一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DKMYM (木大一卜一)
    • Bảng mã:U+6574
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa