Đọc nhanh: 赈济 (chẩn tế). Ý nghĩa là: cứu tế; cứu giúp; phát chẩn; cứu trợ; chẫn tế. Ví dụ : - 呼吁各界人士捐款赈济灾区。 kêu gọi nhân dân khắp nơi giúp đỡ vùng thiên tai.
赈济 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cứu tế; cứu giúp; phát chẩn; cứu trợ; chẫn tế
用钱或衣服、粮食等救济 (灾民)
- 呼吁 各界人士 捐款 赈济 灾区
- kêu gọi nhân dân khắp nơi giúp đỡ vùng thiên tai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赈济
- 鲁迅 先生 经常 接济 那些 穷困 的 青年
- ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.
- 他 乘船 济渡 河流
- Anh ấy đi thuyền qua sông.
- 人才济济
- nhiều nhân tài.
- 买 张 经济舱 的 机票
- Mua vé hạng phổ thông.
- 呼吁 各界人士 捐款 赈济 灾区
- kêu gọi nhân dân khắp nơi giúp đỡ vùng thiên tai.
- 从而 推动 经济 发展 和 社会 稳定
- Trong đó cần thúc đẩy phát triển kinh tế và an ninh.
- 今天 的 会议 大家 各说各话 对于 问题 的 解决 无济于事
- Trong cuộc họp hôm nay, mọi người đều nói những lời riêng của mình, điều này không giúp ích được gì cho giải pháp của vấn đề.
- 从 经济 观点 来看 , 投资 是 合理
- Nhìn từ góc độ kinh tế, đầu tư là hợp lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
济›
赈›