Đọc nhanh: 布施 (bố thí). Ý nghĩa là: bố thí; cứu tế; quyên; tặng; cúng, làm phúc, thí bỏ.
布施 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bố thí; cứu tế; quyên; tặng; cúng
把财物等施舍给人
✪ 2. làm phúc
拍摄并制作 (电影片)
✪ 3. thí bỏ
把财物送给穷人或出家人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 布施
- 黑布 禁 黵
- vải đen bị bẩn cũng khó biết.
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 中国 官方 宣布 了 新 的 政策
- Chính phủ Trung Quốc đã công bố chính sách mới.
- 不要 随便 施恩 于 人
- Đừng tùy tiện ban ơn cho người khác.
- 本 条例 自 公布 之日起 施行
- bản điều lệ này thi hành kể từ ngày ban hành.
- 中央 发布 了 新 政策
- Trung ương đã ban hành chính sách mới.
- 为了 布置 新居 , 他 添购 了 不少 家具
- Để trang hoàng cho ngôi nhà mới, anh đã mua thêm rất nhiều đồ đạc.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
布›
施›