Đọc nhanh: 整备 (chỉnh bị). Ý nghĩa là: chỉnh đốn và sắp đặt; chỉnh đốn trang bị (lực lượng vũ trang). Ví dụ : - 整备兵力 chỉnh đốn và sắp đặt binh lực.
整备 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉnh đốn và sắp đặt; chỉnh đốn trang bị (lực lượng vũ trang)
整顿配备 (武装力量)
- 整备 兵力
- chỉnh đốn và sắp đặt binh lực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整备
- 整套 设备
- Cả bộ thiết bị; toàn bộ thiết bị
- 整备 兵力
- chỉnh đốn và sắp đặt binh lực.
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 我花 了 整个 周末 复习 备考
- Tôi đã dành cả ngày cuối tuần để ôn thi.
- 弹簧 铗 用来 调整 或 关闭 柔软 管道 的 夹子 , 尤指 实验室 设备
- 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.
- 他 准备 了 一整天 的 笔试
- Anh ấy đã chuẩn bị cả ngày cho bài thi viết.
- 他 参与 了 整个 筹备 过程
- Anh ấy tham gia vào toàn bộ quá trình chuẩn bị.
- 对 设备 进行 精确 调整
- Điều chỉnh thiết bị chính xác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
备›
整›