Đọc nhanh: 无拘无束 (vô câu vô thú). Ý nghĩa là: tự do và không bị ràng buộc (thành ngữ); không bị ràng buộc, cởi cúc áo, không cần quan tâm hay lo lắng.
无拘无束 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tự do và không bị ràng buộc (thành ngữ); không bị ràng buộc
free and unconstrained (idiom); unfettered
✪ 2. cởi cúc áo
unbuttoned
✪ 3. không cần quan tâm hay lo lắng
without care or worries
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无拘无束
- 光 会 耍笔杆 的 人 , 碰到 实际 问题 往往 束手无策
- những người chỉ biết viết lách thôi thì khi gặp vấn đề thực tế chỉ đành bó tay.
- 非 教派 的 不受 宗教 派别 约束 的 或 与 宗教 别 无 联系 的
- Không thuộc đạo phái, không bị ràng buộc bởi các tôn giáo hoặc không có liên quan gì đến tôn giáo.
- 演出 结束 时 掌声 无数
- Khi buổi diễn kết thúc, có rất nhiều tiếng vỗ tay.
- 我们 要 拘买 无用 的 东西
- Chúng ta phải hạn chế mua những thứ vô dụng.
- 他 面对 问题 束手无策
- Anh ấy bó tay trước vấn đề.
- 她 在 困难 面前 束手无策
- Cô ấy bất lực trước khó khăn.
- 学无止境 , 即使 在 我们 结束 学业 后 也 是 如此
- Việc học là vô tận, kể cả sau khi chúng ta học xong.
- 在 这种 情况 下 , 我 束手无策
- Trong tình huống này, tôi bó tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拘›
无›
束›
Tự Do
mây bay nước chảy (văn chương) lưu loát sinh động; lưu loát sinh động; mây bay nước chảy
ngựa thần lướt gió tung mây (ví với văn chương, thi ca, thư pháp hào phóng, không câu thúc.)
Tự Do Tự Tại, Tự Do Thoải Mái, Thung Thăng
rồng bay phượng múa; sống động (lối viết phóng bút, nét chữ đưa một cách tự nhiên, thoải mái, bay bướm.)