结束单身 jiéshù dānshēn
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 结束单身 Ý nghĩa là: Kết thúc độc thân. Ví dụ : - 许多人在找到合适的伴侣后选择结束单身。 Nhiều người chọn kết thúc độc thân sau khi tìm được bạn đời phù hợp.. - 结束单身意味着开始新的生活阶段。 Kết thúc độc thân có nghĩa là bắt đầu một giai đoạn sống mới.. - 他们决定结束单身开始准备结婚的事宜。 Họ quyết định kết thúc độc thân và bắt đầu chuẩn bị cho đám cưới.

Ý Nghĩa của "结束单身" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

结束单身 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Kết thúc độc thân

Ví dụ:
  • volume volume

    - 许多 xǔduō rén zài 找到 zhǎodào 合适 héshì de 伴侣 bànlǚ hòu 选择 xuǎnzé 结束 jiéshù 单身 dānshēn

    - Nhiều người chọn kết thúc độc thân sau khi tìm được bạn đời phù hợp.

  • volume volume

    - 结束 jiéshù 单身 dānshēn 意味着 yìwèizhe 开始 kāishǐ xīn de 生活 shēnghuó 阶段 jiēduàn

    - Kết thúc độc thân có nghĩa là bắt đầu một giai đoạn sống mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 决定 juédìng 结束 jiéshù 单身 dānshēn 开始 kāishǐ 准备 zhǔnbèi 结婚 jiéhūn de 事宜 shìyí

    - Họ quyết định kết thúc độc thân và bắt đầu chuẩn bị cho đám cưới.

  • volume volume

    - 结束 jiéshù 单身 dānshēn hòu 感到 gǎndào 生活 shēnghuó 变得 biànde 更加 gèngjiā 充实 chōngshí

    - Sau khi kết thúc độc thân, cô ấy cảm thấy cuộc sống trở nên đầy đủ hơn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结束单身

  • volume volume

    - 他们 tāmen 决定 juédìng 结束 jiéshù 彼此 bǐcǐ de 关系 guānxì

    - Họ quyết định chấm dứt mối quan hệ giữa họ.

  • volume volume

    - liǎng guó 会谈 huìtán 圆满结束 yuánmǎnjiéshù

    - Cuộc hội đàm của hai nước đã kết thúc tốt đẹp.

  • volume volume

    - de 身体 shēntǐ 看起来 kànqǐlai hěn 单薄 dānbó

    - Thân thể của anh ấy trông có vẻ rất yếu ớt.

  • volume volume

    - 循环 xúnhuán 周而复始 zhōuérfùshǐ 结束 jiéshù zài 起点 qǐdiǎn huò 持续 chíxù 重复 chóngfù 自身 zìshēn de 系列 xìliè huò 过程 guòchéng 循环 xúnhuán

    - là một chuỗi hoặc quá trình kết thúc tại điểm xuất phát hoặc tiếp tục lặp lại chính mình.

  • - 许多 xǔduō rén zài 找到 zhǎodào 合适 héshì de 伴侣 bànlǚ hòu 选择 xuǎnzé 结束 jiéshù 单身 dānshēn

    - Nhiều người chọn kết thúc độc thân sau khi tìm được bạn đời phù hợp.

  • - 结束 jiéshù 单身 dānshēn 意味着 yìwèizhe 开始 kāishǐ xīn de 生活 shēnghuó 阶段 jiēduàn

    - Kết thúc độc thân có nghĩa là bắt đầu một giai đoạn sống mới.

  • - 他们 tāmen 决定 juédìng 结束 jiéshù 单身 dānshēn 开始 kāishǐ 准备 zhǔnbèi 结婚 jiéhūn de 事宜 shìyí

    - Họ quyết định kết thúc độc thân và bắt đầu chuẩn bị cho đám cưới.

  • - 结束 jiéshù 单身 dānshēn hòu 感到 gǎndào 生活 shēnghuó 变得 biànde 更加 gèngjiā 充实 chōngshí

    - Sau khi kết thúc độc thân, cô ấy cảm thấy cuộc sống trở nên đầy đủ hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Chán , Dān , Shàn
    • Âm hán việt: Thiền , Thiện , Đan , Đơn
    • Nét bút:丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWJ (金田十)
    • Bảng mã:U+5355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thú , Thúc
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DL (木中)
    • Bảng mã:U+675F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Kết
    • Nét bút:フフ一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMGR (女一土口)
    • Bảng mã:U+7ED3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao