Đọc nhanh: 扁担 (biển đảm). Ý nghĩa là: đòn gánh; đòn xóc. Ví dụ : - 扁担没扎,两头打塌 đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
扁担 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đòn gánh; đòn xóc
放在肩上挑或抬东西的工具,用竹子或木头制成,扁而长
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扁担
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 扁担 的 一头 挑着 篮子 , 另一头 挂 着 水罐
- một đầu đòn gánh là cái làn, đầu kia là vò nước.
- 扁担 靠 在 门 背后
- Đòn gánh dựng vào sau cánh cửa.
- 扁担 压 得 咯吱 咯吱 地直 响
- đòn gánh kẽo kẹt.
- 他 挑 着 行李 , 扁担 压 得 嘎吱 嘎吱 的 响
- anh ấy gánh hành lý đi, đòn gánh kêu kẽo kẹt.
- 他 的 脚步 正合 着 那 扁担 颤悠 的 节拍
- bước chân anh ta nhún nhảy theo nhịp đòn gánh.
- 不用 担心 ! 我 有 两张 船票
- Đừng lo lắng! Tôi có hai vé đi tàu.
- 他们 分担 了 家庭 的 各种 开支
- Họ chia sẻ các chi phí trong gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扁›
担›