Đọc nhanh: 犯愁 (phạm sầu). Ý nghĩa là: sầu muộn; buồn rầu; lo lắng; lo nghĩ. Ví dụ : - 现在吃穿不用犯愁了。 bây giờ không phải lo lắng về chuyện ăn chuyện mặc nữa.
犯愁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sầu muộn; buồn rầu; lo lắng; lo nghĩ
发愁
- 现在 吃 穿 不用 犯愁 了
- bây giờ không phải lo lắng về chuyện ăn chuyện mặc nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犯愁
- 面 带 愁容
- nét mặt đầy vẻ lo lắng.
- 现在 吃 穿 不用 犯愁 了
- bây giờ không phải lo lắng về chuyện ăn chuyện mặc nữa.
- 为什么 人们 很 多愁善感 ?
- Tại sao người ta lại hay đa sầu đa cảm?
- 正在 犯愁 的 当儿 , 他来 帮忙 了
- đương lúc lo lắng thì anh ấy đến giúp đỡ.
- 人 不犯 我 , 我 不 犯人
- người không đụng đến ta, thì ta không đụng đến người.
- 不要 侵犯 他人 权益
- Đừng xâm phạm quyền lợi của người khác.
- 买卖 烟土 是 犯法
- Mua bán thuốc phiện là phạm pháp.
- 为 这么 点 小事 犯得着 再 去 麻烦 人 吗
- chút việc nhỏ này cần gì phải làm phiền đến người khác?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愁›
犯›