不服 bùfú
volume volume

Từ hán việt: 【bất phục】

Đọc nhanh: 不服 (bất phục). Ý nghĩa là: không phục; không thuận theo; không tuân phục; không tuân thủ; không tin phục; không chịu, không quen; không thể thích ứng; không thể hợp. Ví dụ : - 不服管教 không tuân thủ quản giáo. - 说他错了他还不服 nói nó sai rồi, nó vẫn không chịu. - 不服水土 không hợp thuỷ thổ

Ý Nghĩa của "不服" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不服 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. không phục; không thuận theo; không tuân phục; không tuân thủ; không tin phục; không chịu

不顺从;不信服

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不服 bùfú 管教 guǎnjiào

    - không tuân thủ quản giáo

  • volume volume

    - shuō cuò le hái 不服 bùfú

    - nói nó sai rồi, nó vẫn không chịu

✪ 2. không quen; không thể thích ứng; không thể hợp

不习惯;不能适应

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不服水土 bùfúshuǐtǔ

    - không hợp thuỷ thổ

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng yān chōu 不服 bùfú

    - loại thuốc này tôi hút không quen

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不服

  • volume volume

    - 宁死不屈 nìngsǐbùqū

    - Anh ấy thà chết chứ không khuất phục.

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn 扒开 bākāi 别人 biérén 衣服 yīfú

    - Đừng tùy tiện cởi áo người khác.

  • volume volume

    - 不停 bùtíng dǎo 衣服 yīfú

    - Liên tục đập quần áo.

  • volume volume

    - 不够 bùgòu yǒu 说服力 shuōfúlì

    - Anh ấy không đủ sức thuyết phục.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 不怎么 bùzěnme 舒服 shūfú

    - Hôm nay tớ không được khỏe cho lắm.

  • volume volume

    - zài 困难 kùnnán 前面 qiánmiàn 服软 fúruǎn

    - không chịu thua trước khó khăn

  • volume volume

    - 不得 bùdé 出售 chūshòu zhèng 穿着 chuānzhe de 衣服 yīfú lái 清偿 qīngcháng 赌债 dǔzhài

    - Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 放学 fàngxué 回家 huíjiā 不光 bùguāng yào 洗衣服 xǐyīfú 还要 háiyào 煮饭 zhǔfàn

    - Hôm nay tôi đi học về, tôi không những phải giặt đồ mà còn phải nấu ăn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+4 nét)
    • Pinyin: Bì , Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phục
    • Nét bút:ノフ一一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BSLE (月尸中水)
    • Bảng mã:U+670D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao