Đọc nhanh: 不服 (bất phục). Ý nghĩa là: không phục; không thuận theo; không tuân phục; không tuân thủ; không tin phục; không chịu, không quen; không thể thích ứng; không thể hợp. Ví dụ : - 不服管教 không tuân thủ quản giáo. - 说他错了,他还不服 nói nó sai rồi, nó vẫn không chịu. - 不服水土 không hợp thuỷ thổ
不服 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không phục; không thuận theo; không tuân phục; không tuân thủ; không tin phục; không chịu
不顺从;不信服
- 不服 管教
- không tuân thủ quản giáo
- 说 他 错 了 , 他 还 不服
- nói nó sai rồi, nó vẫn không chịu
✪ 2. không quen; không thể thích ứng; không thể hợp
不习惯;不能适应
- 不服水土
- không hợp thuỷ thổ
- 这种 烟 我 抽 不服
- loại thuốc này tôi hút không quen
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不服
- 他 宁死不屈 服
- Anh ấy thà chết chứ không khuất phục.
- 不要 随便 扒开 别人 衣服
- Đừng tùy tiện cởi áo người khác.
- 不停 地 捣 衣服
- Liên tục đập quần áo.
- 他 不够 有 说服力
- Anh ấy không đủ sức thuyết phục.
- 今天 我 不怎么 舒服
- Hôm nay tớ không được khỏe cho lắm.
- 不 在 困难 前面 服软
- không chịu thua trước khó khăn
- 不得 出售 你 正 穿着 的 衣服 来 清偿 赌债
- Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.
- 今天 放学 回家 我 不光 要 洗衣服 还要 煮饭
- Hôm nay tôi đi học về, tôi không những phải giặt đồ mà còn phải nấu ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
服›