Đọc nhanh: 折干 (chiết can). Ý nghĩa là: tặng tiền; tặng tiền thay lễ vật.
折干 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tặng tiền; tặng tiền thay lễ vật
(折干儿) 指赠送礼品时用钱来代替
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 折干
- 这次 骨折 伤到 了 骨干
- Gãy xương này làm tổn thương xương sống.
- 七折 八 ( 折扣 很大 )
- chặt đầu bớt đuôi; cắt xén.
- 一股劲儿 地干
- làm một mạch
- 上 奏折
- dâng bản tấu
- 一干人
- người có liên can
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 三个 人干 五天 跟 五个 人干 三天 , 里外里 是 一样
- ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
折›