Đọc nhanh: 折福 (chiết phúc). Ý nghĩa là: giảm phúc; bị giảm phúc phần (những người mê tín cho rằng bị giảm phúc do hưởng tài sản quá mức hoặc thừa kế tài sản một cách không hợp tình hợp lý.).
折福 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giảm phúc; bị giảm phúc phần (những người mê tín cho rằng bị giảm phúc do hưởng tài sản quá mức hoặc thừa kế tài sản một cách không hợp tình hợp lý.)
迷信的人指过分享用或不合情理地承受财物而减少福分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 折福
- 享点福
- Hưởng chút phúc phần.
- 享 齐人之福
- Tận hưởng cuộc sống, hưởng phúc cả đời
- 九五 折
- giá được giảm là 5%.
- 中塅 ( 在 福建 )
- Trung Đoạn (ở tỉnh Phúc Kiến).
- 骨折 需要 及时 治疗
- Gãy xương cần được điều trị kịp thời.
- 五福临门 , 万事如意 , 万事 顺心 !
- Ngũ phúc lâm môn, vạn sự như ý, vạn điều suôn sẻ!
- 事物 是 往返 曲折 的
- sự vật cứ lặp đi lặp lại
- 人们 都 希望 和平 与 幸福
- Mọi người đều mong muốn hòa bình và hạnh phúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
折›
福›